Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 3917
Tam giác ABC có b=7, c=5 và \(cosA=\frac{3}{5}\). Diện tích tam giác ABC là:
- A. \(14\)
- B. \(15\)
- C. \(16\)
- D. \(17\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 3918
Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a là:
- A. \(\frac{a\sqrt{3}}{4}\)
- B. \(\frac{a\sqrt{3}}{5}\)
- C. \(\frac{a\sqrt{3}}{6}\)
- D. \(\frac{a\sqrt{3}}{7}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 3919
Cho tam giác ABC có diện tích S. Nếu tăng độ dài cạnh a lên 3 lần, tăng độ dài cạnh b lên 2 lần và giữ nguyên độ lớn của góc C thì diện tích tam giác mới đc tạo nên là:
- A. 3S
- B. 4S
- C. 5S
- D. 6S
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 3920
Cho tam giác ABC có BC=a, AC=b. Tam giác ABC có diện tích lớn nhất khi góc C bằng?
- A. 60
- B. 90
- C. 150
- D. 120
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 3921
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho 3 điểm \(A(-1;1),B(2;4),C(6;0)\)
Tam giác ABC là tam giác gì?
- A. Tam giác nhọn
- B. Tam giác vuông
- C. Tam giác tù
- D. Tam giác đều
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 45452
Cho góc nhọn α. Giá trị của biểu thức P= sin2(90o - α) + sin2α là
- A. 1
- B. 2
- C. 2sin2(90o-α)
- D. 2sin2α
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 45453
Cho góc α thỏa mãn 90o < α < 180o,sinα=12/13. Giá trị của cos α là
- A. \(\sqrt {\frac{5}{{13}}} \)
- B. -5/13
- C. 5/13
- D. 25/169
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 45454
Cho góc sinαcosα=1/3. Giá trị của biểu thức sin4α + cos4α là
- A. 7/9
- B. 1
- C. 2/3
- D. 9/7
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 45455
Cho tam giác đều ABC, \(\alpha = \left( {\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {AC} } \right)\). Giá trị của cosα là
- A. \( - \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- B. \( \frac{{\sqrt 3 }}{2}\)
- C. 1/2
- D. -1/2
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 45456
Cho góc 0o < α < β < 90o. Khẳng định nào sau đây là đúng?
- A. tan α < tan β, cot α < cot β
- B. tan α > tan β, cot α > cot β
- C. tan α < tan β, cot α > cot β
- D. tan α > tan β, cot α < cot β