OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm đại số 10 bài 3: Hàm số bậc hai

30 phút 10 câu 65 lượt thi

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

 

  • Câu 1: Mã câu hỏi: 41714

    Tung độ đỉnh I của parabol \(\left( P \right):y = 2{x^2} - 4x + 3\) là:

    • A. -1
    • B. 1
    • C. 5
    • D. -5
  • AMBIENT-ADSENSE/
    QUẢNG CÁO
     
  • Câu 2: Mã câu hỏi: 41715

    Hàm số nào sau đây có giá trị nhỏ nhất tại \(x = \frac{3}{4}\)?

    • A. \(y = 4{x^2}-3x{\rm{ }} + 1\)
    • B. \(y = - {x^2} + \frac{3}{2}x + 1\)
    • C. \(y = -2{x^2} + 3x + 1\)
    • D. \(y = {x^2} - \frac{3}{2}x + 1\)
  • Câu 3: Mã câu hỏi: 41717

    Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = - {x^2} + 4x + 2\). Mệnh đề nào sau đây là đúng?

    • A. y giảm trên \(\left( {2;\, + \infty } \right)\)
    • B. y giảm trên \(\left( { - \infty ;\,2} \right)\)
    • C. y tăng trên \(\left( {2;\, + \infty } \right)\)
    • D. y tăng trên \(\left( { - \infty ;\,2} \right)\)
  •  
     
  • Câu 4: Mã câu hỏi: 41718

    Hàm số nào sau đây nghịch biến trong khoảng \(\left( { - \infty ;\,0} \right)\)?

    • A. \(y = \sqrt 2 {x^2} + 1\)
    • B. \(y = - \sqrt 2 {x^2} + 1\)
    • C. \(y = \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)
    • D. \(y = - \sqrt 2 {\left( {x + 1} \right)^2}\)
  • Câu 5: Mã câu hỏi: 41720

    Cho hàm số: \(y = {x^2} - 2x + 3\). Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

    • A. y tăng trên \(\left( {0;\, + \infty } \right)\)
    • B. y giảm trên \(\left( { - \infty ;\,2} \right)\)
    • C. Đồ thị của y có đỉnh I(1;0)
    • D. y tăng trên \(\left( {2;\, + \infty } \right)\)
  • Câu 6: Mã câu hỏi: 41722

    Bảng biến thiên của hàm số \(y = - 2{x^2} + 4x + 1\) là bảng nào sau đây?

    • A.
    • B.
    • C.
    • D.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
  • Câu 7: Mã câu hỏi: 41724

    Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào? 

    • A. \(y = - {\left( {x + 1} \right)^2}\)
    • B. \(y = - {\left( {x - 1} \right)^2}\)
    • C. \(y = {\left( {x + 1} \right)^2}\)
    • D. \(y = {\left( {x - 1} \right)^2}\)
  • Câu 8: Mã câu hỏi: 41726

    Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?

    • A. \(y = - {x^2} + 2x\)
    • B. \(y = - {x^2} + 2x - 1\)
    • C. \(y = {x^2} - 2x\)
    • D. \(y = {x^2} - 2x + 1\)
  • Câu 9: Mã câu hỏi: 41728

    Parabol \(y = a{x^2} + bx + 2\)  đi qua hai điểm M(1;5) và N(-2;8) có phương trình là:

    • A. \(y = {x^2} + x + 2\)
    • B. \(y = {x^2} + 2x + 2\)
    • C. \(y = 2{x^2} + x + 2\)
    • D. \(y = 2{x^2} + 2x + 2\)
  • Câu 10: Mã câu hỏi: 41729

    Cho Parabol \(y = \frac{{{x^2}}}{4}\) và đường thẳng \(y = 2x - 1\). Khi đó:

    • A. Parabol cắt đường thẳng tại hai điểm phân biệt.
    • B. Parabol cắt đường thẳng tại điểm duy nhất (2;2)
    • C. Parabol không cắt đường thẳng.
    • D. Parabol tiếp xúc với đường thẳng có tiếp điểm là (-1;4)

Đề thi nổi bật tuần

 
 
OFF