Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 424548
Lớp M có tối đa số electron là
- A. 2
- B. 8
- C. 18
- D. 32
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 424551
Theo mô hình Rutherford – Bohr: Theo chiều từ hạt nhân ra ngoài lớp vỏ
- A. năng lượng của các electron giảm dần;
- B. năng lượng của các electron không đổi;
- C. năng lượng của các electron tăng dần;
- D. khối lượng của các electron tăng dần;
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 424554
Chọn phát biểu sai.
- A. Lớp K là lớp gần hạt nhân nhất và có năng lượng thấp nhất
- B. Phân lớp 4s có năng lượng cao hơn phân lớp 3d
- C. Các electron trên cùng phân lớp có mức năng lượng bằng nhau.
- D. Lớp N có 4 phân lớp
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 424558
Xét ba nguyên tố X ( Z = 2); Y ( Z = 16), T ( Z =19). Phát biểu nào sau đây đúng?
- A. X là khí hiếm, Y là phi kim, T là kim loại.
- B. X và T là kim loại, Y là phi kim.
- C. X, Y là khí hiếm, T là kim loại.
- D. Tất cả đều sai.
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 424561
Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X có dạng (Ne)3s23p3. Phát biểu nào sau đây là sai?
- A. Lớp ngoài cùng của X có 5 electron.
- B. X là một phi kim.
- C. Nguyên tử của nguyên tố X có 9 electron p.
- D. Nguyên tử của nguyên tố X có 3 phân lớp electron.
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 424562
Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. Khối lượng nguyên tử vô cùng nhỏ. Đơn vị của khối lượng nguyên tử là amu.
- B. Khối lượng nguyên tử vô cùng nhỏ. Đơn vị của khối lượng nguyên tử là kg.
- C. Khối lượng nguyên tử vô cùng lớn. Đơn vị của khối lượng nguyên tử là amu.
- D. Khối lượng nguyên tử vô cùng lớn. Đơn vị của khối lượng nguyên tử là kg.
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 424563
Một loại nguyên tử cacbon trong nguyên tử có 6 elctron và 7 neutron. Khối lượng nguyên tử xấp xỉ
- A. 6 amu
- B. 7 amu
- C. 12 amu
- D. 13 amu
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 424565
Cho các nguyên tử X, Y, Z biết:
Nguyên tử X có 6 electron; 6 proton và 6 neutron.
Nguyên tử Y có 6 electron; 6 proton và 7 neutron.
Nguyên tử Z có 7 electron; 7 proton và 7 neutron.
Các nguyên tử cùng thuộc một nguyên tố hóa học là:
- A. X và Y;
- B. Y và Z;
- C. X và Z;
- D. X, Y và Z.
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 424567
Mỗi AO chỉ chứa tối đa
- A. 1 electron;
- B. 2 electron;
- C. 3 electron;
- D. 4 electron.
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 424568
Chọn phát biểu đúng về electron s?
- A. Electron s là electron chuyển động chủ yếu trong khu vực không gian hình cầu;
- B. Electron s là electron chỉ chuyển động trên một mặt cầu;
- C. Electron s là electron chỉ chuyển động trên một đường tròn;
- D. Electron s là electron chỉ chuyển động trong khu vực không gian hình cầu.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 424571
Nguyên tố hoá học là
- A. những nguyên tử có cùng số neutron.
- B. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
- C. những phân tử có cùng phân tử khối.
- D. những nguyên tử có cùng số khối.
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 424575
Nguyên tử nguyên tố X có tổng electron s là 5. Số hiệu nguyên tử của X là
- A. 12
- B. 7
- C. 11
- D. 5
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 424577
Cho các cấu hình electron của các nguyên tố sau
(1) 1s22s22p63s2
(2) 1s22s22p63s23p5
(3) 1s22s22p63s23p63d54s2
(4) 1s22s22p6
Nguyên tố kim loại là
- A. (1), (3).
- B. (1), (2), (4).
- C. (2), (4).
- D. (2), (3), (4).
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 424581
Cho phân tử HCl, biết cặp electron liên kết bị lệch về phía nguyên tử Cl. Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về độ âm điện của H và Cl?
- A. χ(H) < χ(Cl)
- B. χ(H) > χ(Cl)
- C. χ(H) = χ(Cl)
- D. χ(H) ≤ χ(Cl)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 424583
Các nguyên tố hóa học được sắp xếp vào bảng tuần hoàn dựa theo nguyên tắc
- A. Các nguyên tố hóa học được sắp xếp từ trái sang phải và từ trên xuống dưới theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân của nguyên tử;
- B. Các nguyên tố mà nguyên tử có cùng số lớp electron được xếp vào cùng một hàng;
- C. Các nguyên tố mà nguyên tử có số electron hóa trị như nhau được xếp vào cùng một cột;
- D. Cả A, B và C đều đúng.
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 424584
Công thức oxide cao nhất của nguyên tố X (Z = 7) là
- A. X2O7
- B. XO3
- C. X2O5
- D. XO2
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 424585
Cho các đặc trưng sau:
(1) Dễ nhường electron.
(2) Dễ nhận electron.
(3) Oxide cao nhất có tính base.
(4) Oxide cao nhất có tính acid.
Những đặc trưng thuộc về phi kim là
- A. (1), (4)
- B. (2), (4)
- C. (2), (3)
- D. (1), (3)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 424586
Số proton và số neutron trong hạt nhân nguyên tử \(_{80}^{201}X\) là
- A. 201; 80.
- B. 121; 80.
- C. 80; 201.
- D. 80; 121
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 424588
Cấu hình electron nào sau đây là của nguyên tố phi kim ?
- A. 1s22s1
- B. 1s22s22p6.
- C. 1s2.
- D. 1s22s22p63s23p5.
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 424590
Cho kí hiệu nguyên tử \(_{19}^{39}K\). Phát biểu đúng là
- A. Trong hạt nhân có 38 hạt mang điện
- B. Số hiệu nguyên tử là 39.
- C. Số neutron trong hạt nhân hơn số proton là 2.
- D. Có lớp electron ngoài cùng là N.
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 424592
Cho m gam kim loại Na tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được 6,72 lít H2 (đktc). Giá trị m là
- A. 4,5.
- B. 13,5.
- C. 2,7.
- D. 13,8.
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 424594
Một nguyên tử X có 26 electron. Khi mất 2 electron, cấu hình electron của ion X2+ là
- A. (Ar)3d44s2
- B. (Ar)3d54s1
- C. (Ar)3d6
- D. (Ar)3d5
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 424598
Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s23p64s2. Phát biểu sai là
- A. Lớp N có 2e.
- B. Lớp K có 2e.
- C. Lớp L có 8e
- D. Lớp M có 6e.
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 424604
Nguyên tố Y ở chu kì 3, nhóm IA trong bảng tuần hoàn. Tính chất hóa học cơ bản của Y là
- A. kim loại
- B. khí hiếm
- C. phi kim
- D. bazơ
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 424606
Sắp xếp các hydroxide H2SiO3, H3PO4, HClO4 theo chiều tính acid giảm dần là
- A. H2SiO3, H3PO4, HClO4
- B. H3PO4, HClO4, H2SiO3
- C. HClO4, H2SiO3, H3PO4
- D. HClO4, H3PO4, H2SiO3
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 424607
Cho cấu hình electron nguyên tử của K là 1s22s22p63s23p64s1. Vị trí của K trong bảng tuần hoàn là
- A. ô số 19, chu kì 1, nhóm IVA;
- B. ô số 19, chu kì 4, nhóm IA;
- C. ô số 19, chu kì 4, nhóm IB;
- D. ô số 19, chu kì 1, nhóm IVB.
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 424608
Dựa theo cấu hình electron, các nguyên tố hóa học được phân loại thành
- A. các nguyên tố kim loại, phi kim, khí hiếm;
- B. các nguyên tố nhóm A, nhóm B;
- C. các nguyên tố s, p;
- D. các nguyên tố s, p, d, f.
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 424609
Liên kết ion trong hợp chất NaCl tạo bởi lực hút tĩnh điện giữa
- A. cation Na2+ và anion Cl2−
- B. cation Na+ và anion Cl−
- C. cation Cl+ và anion Na−
- D. cation Cl2+ và anion Na2−
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 424610
So sánh nào dưới đây là đúng?
- A. Bán kính nguyên tử K bằng bán kính ion K+
- B. Bán kính nguyên tử K lớn hơn bán kính ion K+
- C. Bán kính nguyên tử K nhỏ hơn bán kính ion K+
- D. Bán kính nguyên tử K lớn hơn hoặc bằng bán kính ion K+
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 424611
Ở điều kiện thường, các hợp chất ion thường tồn tại ở dạng
- A. chất lỏng
- B. chất khí
- C. tinh thể rắn
- D. rắn, lỏng hoặc khí
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 424612
Nguyên tử nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhường đi 1 electron khi hình thành liên kết hóa học?
- A. Helium
- B. Fluorine
- C. Aluminium
- D. Sodium
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 424613
Nguyên tử Y có xu hướng nhận 3 electron để đạt được lớp electron ngoài cùng bền vững của khí hiếm Ar. Y là
- A. Nitrogen
- B. Phosphorus
- C. Aluminium
- D. Boron
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 424614
Liên kết hydrogen xuất hiện giữa những phân tử cùng loại nào sau đây?
- A. CH4
- B. NH3
- C. H3C – O – CH3
- D. PH3
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 424615
Liên kết hydrogen ảnh hưởng tới tính chất của nước như
- A. đặc điểm tập hợp
- B. nhiệt độ nóng chảy
- C. nhiệt độ sôi
- D. Cả A, B và C
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 424616
Hợp chất nào dưới đây là hợp chất cộng hóa trị?
- A. NaCl
- B. K2
- C. CaO
- D. H2O
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 424925
Nguyên tố X có Z = 9. Hãy có biết tính chất hóa học cơ bản của X (X là kim loại hay phi kim, mạnh hay yếu)?
- A. Tính phi kim yếu.
- B. Tính kim loại yếu.
- C. Tính phi kim mạnh.
- D. Tính kim loại mạnh.
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 424926
Nguyên tử P (Z = 15) có xu hướng
- A. nhường 5 electron.
- B. nhường 3 electron.
- C. nhận 5 electron.
- D. nhận 3 electron.
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 424928
Hợp chất ion X được tạo bởi cation Na+ và ion đa nguyên tử \(CO_3^{2 - }\). Cho 15,9 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là
- A. 1,12.
- B. 4,48.
- C. 5,60.
- D. 3,36.
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 424929
Cho biết năng lượng liên kết của H–F là 565 KJ mol-1; H–Cl là 431 KJ mol-1; H–Br là 364 KJ mol-1; H–I là 297 KJ mol-1. Trong các liên kết trên, liên kết nào bền nhất?
- A. H–F.
- B. H–Cl.
- C. H–Br.
- D. H–I.
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 424930
Ảnh hưởng nào của liên kết hydrogen đến tính chất của các chất không đúng?
- A. Làm tăng nhiệt độ nóng chảy của các chất.
- B. Làm giảm độ điện li, tính axit của các chất.
- C. Làm giảm độ tan của các chất.
- D. Làm tăng nhiệt độ sôi của các chất.