Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 454999
Mệnh đề nào sau đây là phủ định của mệnh đề: “\(\exists x \in \mathbb{R}|{x^2} - 3x + 2 > 0\)”?
- A. \(\exists x \in \mathbb{R}|{x^2} - 3x + 2 < 0\)
- B. \(\exists x \in \mathbb{R}|{x^2} - 3x + 2 \le 0\)
- C. \(\forall x \in \mathbb{R}|{x^2} - 3x + 2 \le 0\)
- D. \(\forall x \in \mathbb{R}|{x^2} - 3x + 2 > 0\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 455005
Cho tập hợp \(A = \{ 1;2;5;7;8\} \) và \(B = \{ x \in \mathbb{N}|x \le 3\} \). Tìm tập hợp \(A \cap B\)?
- A. \(\{ 1;2\} \).
- B. \(\{ 1\} \).
- C. \(\{ 2\} \).
- D. \(\emptyset \)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 455010
Mỗi học sinh của lớp 10A đều thích môn Toán hoặc môn Tiếng Anh, biết rằng có 30 học sinh thích môn Toán, 25 học sinh thích môn Tiếng Anh và 15 em học sinh thích cả hai môn. Hỏi lớp 10A có tất cả bao nhiêu học sinh?
- A. 70
- B. 60
- C. 50
- D. 40
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 455014
Tính số tập hợp con của tập hợp A có 5 phần tử?
- A. \(20\).
- B. \(25\).
- C. \(32\).
- D. \(35\).
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 455029
Cặp số nào sau đây là nghiệm của bpt: \(3(x - 1) + 4(y - 2) < 5x + 3\)?
- A. \((2;5)\).
- B. \(( - 2;3)\).
- C. \((0;6)\).
- D. \((4;5)\).
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 455037
GTNN của \(F(x;y) = x - 3y\), với điều kiện \(\left\{ \begin{matrix} x\ge 0 \\ 0\le y\le 5 \\ x+y-2\ge 0 \\ 3x-y\le 6 \\ \end{matrix} \right.\)?
- A. \(2\)
- B. \( - 6\)
- C. \( - \frac{{34}}{3}\)
- D. \( - 15\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 455040
Cho \(\cos x = \frac{1}{2}\). Tính giá trị của biểu thức \(P = 5{\sin ^2}x + 1\)?
- A. \(\frac{{19}}{2}\).
- B. \(\frac{{19}}{4}\).
- C. \(\frac{{25}}{4}\).
- D. \(\frac{3}{4}\).
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 455043
Cho biết giá trị của \(T = {\cos ^4}x\;(2{\cos ^2}x - 3) + {\sin ^4}x\;(2{\sin ^2}x - 3)\) là?
- A. \(1\)
- B. \(0\).
- C. \( - 1\).
- D. \( - 2\).
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 455045
Nếu tam giác ABC có \(\frac{{\sin B}}{{\sin C}} = 2\cos A\) thì...?
- A. Tam giác ABC vuông tại A
- B. Tam giác ABC cân tại A
- C. Tam giác ABC cân tại B
- D. Tam giác ABC cân tại C
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 455048
Cho tam giác ABC có \(a = 4,b = 5,c = 7\). Bán kính ĐT ngoại tiếp R của tam giác ABC bằng?
- A. \(1,02\)
- B. \(3,57\)
- C. \(14,29\).
- D. \(7,62\).
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 455050
Cho tam giác \(ABC\) có \(c = 32,\widehat A = {70^o},\widehat C = {45^o}\). Tính độ dài cạnh AC?
- A. \(39\).
- B. \(40\).
- C. \(41\).
- D. \(42\).
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 455054
Mệnh đề phủ định của mệnh đề sau “2022 là một số chẵn” là?
- A. “-2022 không là một số chẵn”
- B. “2022 không là một số chẵn”
- C. “-2022 là một số lẻ”
- D. “2022 là một số lẻ”
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 455058
Cho mệnh đề: “Nếu tam giác có hai góc bằng \({60^ \circ }\) thì tam giác đó là tam giác đều”. Mệnh đề đảo của mệnh đề đã cho là?
- A. “Nếu tam giác có hai góc bằng \({60^ \circ }\) thì tam giác đó không là tam giác đều”
- B. “Nếu tam giác là tam giác đều thì tam giác đó có hai góc bằng \({60^ \circ }\)”
- C. “Tam giác là tam giác đều nếu và chỉ nếu tam giác đó có hai góc bằng \({60^ \circ }\)”
- D. “Nếu một tam giác là tam giác đều thì tam giác đó có hai góc bằng nhau”
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 455061
Viết mệnh đề sau bằng kí hiệu \(\forall \) hoặc \(\exists \): “Có một số nguyên bằng bình phương của chính nó”?
- A. \(\exists \;x \in \mathbb{R},{x^2} - x = 0\)
- B. \(\exists \;x \in \mathbb{R},x = {x^2}\)
- C. \(\forall \;x \in \mathbb{Z},{x^2} = x\)
- D. \(\exists \;x \in \mathbb{Z},x = {x^2}\)
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 455065
Hãy viết tập hợp \(A = \{ - 4; - 3; - 2; - 1;0;1;2;3;4\} \) bằng cách chỉ ra tính chất đặc trưng?
- A. \(A = \{ x \in \mathbb{R}|\left| x \right| < 4\} \)
- B. \(A = \{ x \in \mathbb{Z}|\left| x \right| < 4\} \)
- C. \(A = \{ x \in \mathbb{R}|\left| x \right| \le 4\} \)
- D. \(A = \{ x \in \mathbb{Z}|\left| x \right| \le 4\} \)
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 455067
Dùng kí hiệu khoảng, đoạn, nửa khoảng để viết lại tập hợp \(A = \{ x \in \mathbb{R}| - 5 \le x < 3\} \)?
- A. \(( - 5;3)\)
- B. \(( - 5;3]\)
- C. \([ - 5;3]\)
- D. \([ - 5;3)\)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 455068
Kết quả của \(( - 1;4] \cap ( - \infty ;3)\) bằng bao nhiêu?
- A. \(( - 1;3)\)
- B. \([3;4]\)
- C. \(( - \infty ;4]\)
- D. \(( - \infty ; - 1]\)
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 455071
Tìm phần bù của \([ - 1;5)\) trong \(\mathbb{R}\)?
- A. \(( - \infty ; - 1]\)
- B. \(( - \infty ; - 1) \cup [5; + \infty )\)
- C. \(( - \infty ; - 1)\)
- D. \((5; + \infty )\)
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 455073
Bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
- A. \(2{x^2} - 3y < 0\)
- B. \( - x + 4y > - 3\)
- C. \(x + {y^2} \ge 2\)
- D. \({x^2} + 4{y^2} \le 6\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 455076
Hình vẽ sau là biểu diễn của tập hợp nào?
- A. \(( - \infty ; - 2) \cup [5; + \infty )\)
- B. \(( - \infty ; - 2) \cup (5; + \infty )\)
- C. \(( - \infty ; - 2] \cup (5; + \infty )\)
- D. \(( - \infty ; - 2] \cup [5; + \infty )\)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 455080
Biết \({C_\mathbb{R}}A = [ - 3;11)\) và \({C_\mathbb{R}}B = ( - 8;1]\). Khi đó \({C_\mathbb{R}}\left( {A \cap B} \right)\) bằng?
- A. \([ - 3;1]\)
- B. \(( - \infty ; - 8] \cup [11; + \infty )\)
- C. \(( - 8;11)\)
- D. \(( - \infty ; - 3) \cup (1; + \infty )\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 455084
Miền không tô màu dưới đây biểu diễn miền nghiệm của bpt nào?
- A. \(x + 2y \le 1\)
- B. \(x + 2y \ge 1\)
- C. \(x + y \ge 2\)
- D. \(x + y \le 2\)
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 455090
Miền tam giác ABC kể cả 3 cạnh AB, BC, CA trong hình là miền nghiệm của hệ bpt nào trong 4 hệ bất phương trình sau đây?
- A. \(\left\{ \begin{array}{l}x + y - 2 \le 0\\x - y + 2 \ge 0\\x - 2y + 2 \le 0\end{array} \right.\)
- B. \(\left\{ \begin{array}{l}x + y - 2 \ge 0\\x - y + 2 \ge 0\\x - 2y + 2 \le 0\end{array} \right.\)
- C. \(\left\{ \begin{array}{l}x + y - 2 \le 0\\x - y + 2 \le 0\\x - 2y + 2 \le 0\end{array} \right.\)
- D. \(\left\{ \begin{array}{l}x + y - 2 \le 0\\x - y + 2 \ge 0\\x - 2y + 2 \ge 0\end{array} \right.\)
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 455092
Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới?
- A. \(\cot ({180^ \circ } - \alpha ) = - \cot \alpha \)
- B. \(\cos ({180^ \circ } - \alpha ) = \cos \alpha \)
- C. \(\tan ({180^ \circ } - \alpha ) = \tan \alpha \)
- D. \(\sin ({180^ \circ } - \alpha ) = - \sin \alpha \)
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 455094
Tam giác ABC có \(a = 8,b = 3,B = {60^ \circ }\). Tính độ dài của cạnh \(b\)?
- A. \(49\)
- B. \(\sqrt {97} \)
- C. \(7\)
- D. \(\sqrt {61} \)
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 455096
Cho tam giác ABC có \(B = {30^ \circ },C = {45^ \circ },AB = 3\). Tính cạnh AC?
- A. \(\frac{{3\sqrt 6 }}{2}\)
- B. \(\frac{{3\sqrt 2 }}{2}\)
- C. \(\sqrt 6 \)
- D. \(\frac{{2\sqrt 6 }}{3}\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 455097
Tam giác ABC cân tại A có \(A = {120^ \circ }\). Trong các khẳng định sau, khẳng định đúng là?
- A. \(BC = 2AB\)
- B. \(BC = 2\sqrt 5 AB\)
- C. \(BC = AB\sqrt 5 \)
- D. \(BC = AB\sqrt 3 \)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 455099
Tam giác ABC có góc A nhọn, AB = 5, AC = 8 và S bằng 12. Tính độ dài cạnh BC?
- A. \(2\sqrt 3 \)
- B. \(4\)
- C. \(3\sqrt 2 \)
- D. \(5\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 455103
Khoảng cách từ A đến B không thể đo trực tiếp được vì phải qua một đầm lầy. Người ta xác định được một điểm C mà từ đó có thể nhìn được A và B dưới một góc \({60^ \circ }\). Biết \(CA = 200(m),CB = 180(m)\). Khoảng cách AB là?
- A. \(168\sqrt 7 (m)\)
- B. \(228(m)\)
- C. \(20\sqrt {91} (m)\)
- D. \(112\sqrt {17} (m)\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 455108
Kí hiệu nào viết đúng về mệnh đề: “\(\sqrt 5 \) không là số nguyên”?
- A. \(\sqrt 5 = \mathbb{Z}\)
- B. \(\sqrt 5 \in \mathbb{Z}\)
- C. \(\sqrt 5 \subset \mathbb{Z}\)
- D. \(\sqrt 5 \notin \mathbb{Z}\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 455111
Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào là đúng?
- A. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > - 1\).
- B. \(\forall x \in \mathbb{R},{x^2} > 1 \Rightarrow x > 1\).
- C. \(\forall x \in \mathbb{R},x > - 1 \Rightarrow {x^2} > 1\).
- D. \(\forall x \in \mathbb{R},x > 1 \Rightarrow {x^2} > 1\)
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 455119
Cho \(A = \{ n = 2k|k \in \mathbb{N},k \le 3\} \) , \(B = \{ n \in \mathbb{N}|n \le 5\} \) và \(C = \{ n \in \mathbb{N}|2 \le n \le 6\} \). Tìm tập hợp sau: \(A{\rm{\backslash }}\left( {B \cup C} \right)\)?
- A. \(\{ 0;8\} \)
- B. \(\{ 0\} \).
- C. \(\{ 8\} \).
- D. \(\emptyset \).
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 455121
Cho \(A = ( - 2;5]\) và \(B = (m; + \infty )\). Tìm \(m \in \mathbb{Z}\) để \(A{\rm{\backslash }}B\) chứa đúng 5 số nguyên?
- A. 1
- B. 3
- C. 5
- D. 7
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 455123
Lớp 10A có 45 học sinh trong đó có 23 em thích môn Văn, 20 em thích môn Toán, 12 em không thích môn nào. Số em thích cả hai môn trên là?
- A. 8
- B. 10
- C. 12
- D. 14
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 455132
GTLN của \(F(x;y) = 5x - 3y\), với đk \(\left\{ \begin{array}{*{35}{l}} x\ge 0 \\ 0\le y\le 5 \\ x+y-2\ge 0 \\ 3x-y\le 6 \\ \end{array} \right.\text{ }\)?
- A. \( - 2\)
- B. \(10\)
- C. \(\frac{{10}}{3}\)
- D. \( - 15\)
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 455134
Cho góc \(x\;({0^ \circ } < x < {180^ \circ })\) thỏa mãn \(\tan x = 5\). Tính biểu thức: \(P = \frac{{3\sin x + 11\cos x}}{{7\sin x - 9\cos x}}\)?
- A. \(\frac{{ - 29}}{{19}}\).
- B. \(\frac{{29}}{{19}}\).
- C. \( - 1\).
- D. \(1\).
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 455136
Rút gọn biểu thức sau: \(A = \frac{{\sin x + \sin 3x + \sin 5x}}{{\cos x + \cos 3x + \cos 5x}}\)?
- A. \(\sin 3x\)
- B. \(\cos 3x\).
- C. \(\tan 3x\).
- D. \(\tan x\).
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 455138
Cho tam giác ABC. Mệnh đề nào đúng?
- A. \(\sin (A + B) = - \sin C\)
- B. \(\sin \left( {\frac{{A + B}}{2}} \right) = \cos \frac{C}{2}\)
- C. \(\cos (A + B) = \cos C\)
- D. \(\tan (A + B) = \tan C\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 455139
Cho tam giác ABC có \(BC = 5,\widehat {BAC} = {120^o}\). Bán kính ĐT ngoại tiếp \(\Delta ABC\) bằng?
- A. \(R = \frac{{5\sqrt 3 }}{2}\)
- B. \(R = \frac{5}{2}\)
- C. \(R = \frac{{5\sqrt 3 }}{3}\)
- D. \(R = 5\)
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 455141
Cho tam giác \(ABC\) có \(c = 4,b = 7,\widehat A = {60^ \circ }\). Tính chiều cao \({h_a}\) của tam giác ABC (làm tròn đến hàng đơn vị)?
- A. 3
- B. 2
- C. 4
- D. 5