Câu hỏi trắc nghiệm (40 câu):
-
Câu 1: Mã câu hỏi: 194699
Phương trình chính tắc của (E) có tiêu cự bằng 6 và đi qua điểm A(5;0) là
- A. \(\frac{{{x^2}}}{{100}} + \frac{{{y^2}}}{{81}} = 1\)
- B. \(\frac{{{x^2}}}{{15}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
- C. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
- D. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
-
Câu 2: Mã câu hỏi: 194703
Cho elip \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{5} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\). Tỉ số giữa tiêu cự và độ dài trục lớn bằng
- A. \(\frac{{\sqrt 5 }}{4}\)
- B. \(\frac{{\sqrt 5 }}{5}\)
- C. \(\frac{{3\sqrt 5 }}{5}\)
- D. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{5}\)
-
Câu 3: Mã câu hỏi: 194706
Phương trình chính tắc của (E) có độ dài trục lớn gấp 2 lần độ dài trục nhỏ và đi qua điểm A(2;-2) là
- A. \(\frac{{{x^2}}}{{24}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
- B. \(\frac{{{x^2}}}{{36}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
- C. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)
- D. \(\frac{{{x^2}}}{{20}} + \frac{{{y^2}}}{5} = 1\)
-
Câu 4: Mã câu hỏi: 194709
Phương trình chính tắc của (E) nhận điểm M(4;3) là một đỉnh của hình chữ nhật cơ sở là
- A. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\)
- B. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)
- C. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{3} = 1\)
- D. \(\frac{{{x^2}}}{9} + \frac{{{y^2}}}{4} = 1\)
-
Câu 5: Mã câu hỏi: 194712
Phương trình chính tắc của (E) có khoảng cách giữa các đường chuẩn bằng \(\frac{{50}}{3}\) và tiêu cự bằng 6 là
- A. \(\frac{{{x^2}}}{{64}} + \frac{{{y^2}}}{{25}} = 1\)
- B. \(\frac{{{x^2}}}{{89}} + \frac{{{y^2}}}{{64}} = 1\)
- C. \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\)
- D. \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{7} = 1\)
-
Câu 6: Mã câu hỏi: 194718
Cho (E): \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1\) và điểm M thuộc (E). Khi đó độ dài OM thỏa mãn
- A. \(OM \le 3\)
- B. \(3 \le OM \le 4\)
- C. \(4 \le OM \le 5\)
- D. \(OM \ge 5\)
-
Câu 7: Mã câu hỏi: 194724
Cho \(\left( E \right):\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{9} = 1.\) Đường thẳng d: x = - 4 cắt (E) tại hai điểm M, N. Khi đó, độ dài đoạn MN bằng
- A. \(\frac{9}{5}\)
- B. \(\frac{9}{{25}}\)
- C. \(\frac{{18}}{5}\)
- D. \(\frac{{18}}{{25}}\)
-
Câu 8: Mã câu hỏi: 194729
Đường thẳng y = kx cắt (E): \(\frac{{{x^2}}}{{{a^2}}} + \frac{{{y^2}}}{{{b^2}}} = 1\) tại hai điểm M, N phân biệt. Khi đó M, N
- A. Đối xứng nhau qua O(0;0)
- B. Đối xứng nhau qua Oy
- C. Đối xứng nhau qua Ox
- D. Đối xứng nhau qua I(0;1)
-
Câu 9: Mã câu hỏi: 194734
Trong mặt phẳng Oxy, cho hình bình hành ABCD biết \(A\left( {2;1} \right);B\left( {2; - 1} \right);C\left( { - 2; - 3} \right)\). Tọa độ giao điểm hai đường chéo của hình bình hành ABCD là
- A. (2;0)
- B. (2;2)
- C. (0;-2)
- D. (0;-1)
-
Câu 10: Mã câu hỏi: 194756
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có \(A\left( {3\,;\,4} \right);B\left( {2\,;\,1} \right);C\left( { - 1\,;\, - 2} \right)\). Gọi M(x;y) là điểm trên đường thẳng BC sao cho \({S_{\Delta ABC}} = 4{S_{\Delta ABM}}\). Tính P = xy.
- A. \(\left[ \begin{array}{l} P = \frac{5}{{16}}\\ P = \frac{7}{{16}} \end{array} \right.\)
- B. \(\left[ \begin{array}{l} P = \frac{{77}}{{16}}\\ P = \frac{7}{{16}} \end{array} \right.\)
- C. \(\left[ \begin{array}{l} P = \frac{5}{{16}}\\ P = \frac{{77}}{{16}} \end{array} \right.\)
- D. Đáp án khác.
-
Câu 11: Mã câu hỏi: 194763
Cho hai điểm P(1;6) và Q(-3;-4) và đường thẳng \(\Delta\): 2x - y - 1 = 0. Tọa độ điểm N thuộc \(\Delta\) sao cho \(\left| {NP - NQ} \right|\) lớn nhất
- A. N(3;5)
- B. N(1;1)
- C. N(-1;-3)
- D. N(-9;-19)
-
Câu 12: Mã câu hỏi: 194771
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm I(2;1), trọng tâm \(G\left( {\frac{7}{3};\;\frac{4}{3}} \right)\), phương trình đường thẳng AB:x - y + 1 = 0. Giả sử điểm \(C\left( {{x_0};\;{y_0}} \right)\), tính \(2{x_0} + {y_0}\).
- A. 18
- B. 10
- C. 9
- D. 12
-
Câu 13: Mã câu hỏi: 194783
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm M(4;1), đường thẳng d qua M, d cắt tia Ox, Oy lần lượt tại A(a;0), B(0;b) sao cho tam giác ABO ( O là gốc tọa độ) có diện tích nhỏ nhất. Giá trị a - 4b bằng
- A. -14
- B. 0
- C. 8
- D. -2
-
Câu 14: Mã câu hỏi: 194790
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tam giác ABC có đỉnh A(-1;2), trực tâm H(-3;-12), trung điểm của cạnh BC là M(4;3). Gọi I, R lần lượt là tâm, bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau
- A. \(I\left( {3;\frac{{17}}{2}} \right),R = 4\sqrt {13} \)
- B. \(I(6;8),R = \sqrt {85} \)
- C. I(2;-2), R = 5
- D. I(5;10), R = 10
-
Câu 15: Mã câu hỏi: 194821
Trong mặt phẳng với hệ trục Oxy, cho hình vuông ABCD có tâm là điểm I. Gọi G(1;-2) và K(3;1) lần lượt là trọng tâm các tam giác ACD và ABI. Biết A(a;b) với b > 0. Khi đó a2 + b2 bằng
- A. 37
- B. 5
- C. 9
- D. 3
-
Câu 16: Mã câu hỏi: 194822
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho ba điểm A(1;0), B(0;5) và C(-3;-5). Tìm tọa độ điểm M thuộc trục Oy sao cho \(\left| {3\overrightarrow {MA} - 2\overrightarrow {MB} + 4\overrightarrow {MC} } \right|\) đạt giá trị nhỏ nhất?
- A. M(0;5)
- B. M(0;6)
- C. M(0;-6)
- D. M(0;-5)
-
Câu 17: Mã câu hỏi: 194823
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng \(\Delta :\,x - 2y - 5 = 0\) và các điểm A(1;2), B(-2;3), X(-2;1). Viết phương trình đường thẳng d, biết đường thẳng d đi qua gốc tọa độ và cắt đường thẳng \(\Delta\) tại điểm M sao cho: \(\left| {\overrightarrow {MA\,} + \overrightarrow {MB\,} + \overrightarrow {MC\,} } \right|\) nhỏ nhất.
- A. x + y = 0
- B. x - 3y = 0
- C. 2x - 3y = 0
- D. 2x + y = 0
-
Câu 18: Mã câu hỏi: 194824
Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy cho hình chữ nhật ABCD biết AD = 2AB, đường thẳng AC có phương trình x + 2y + 2 = 0, D(1;1) và \(A\left( {a;\,b} \right)\,\left( {a,\,b \in R,\,a > 0} \right)\). Tính a + b.
- A. a + b = - 4
- B. a + b = - 3
- C. a + b = 4
- D. a + b = 1
-
Câu 19: Mã câu hỏi: 194825
Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, hình chiếu vuông góc của điểm A(2;1) trên đường thẳng d: 2x + y - 7 = 0 có tọa độ là
- A. \(\left( { - \frac{{14}}{5}; - \frac{7}{5}} \right)\)
- B. \(\left( {\frac{5}{2};\frac{3}{2}} \right)\)
- C. (3;1)
- D. \(\left( {\frac{{14}}{5};\frac{7}{5}} \right)\)
-
Câu 20: Mã câu hỏi: 194826
Cho tam giác ABC có diện tích bằng \(S = \frac{3}{2}\), hai đỉnh A(2;-3) và B(3;-2). Trọng tâm G nằm trên đường thẳng 3x - y - 8 = 0. Tìm tọa độ đỉnh C?
- A. C(-10;-2) hoặc C(1;-1)
- B. C(-2;-10) hoặc C(1;-1)
- C. C(-2;10) hoặc C(1;-1)
- D. C(2;-10) hoặc C(1;-1)
-
Câu 21: Mã câu hỏi: 194827
Cho A(1;-1), B(3;2). Tìm M trên trục Oy sao cho \(M{A^2} + M{B^2}\) nhỏ nhất.
- A. M(0;1)
- B. M(0;-1)
- C. \(M\left( {0;\,\frac{1}{2}} \right)\)
- D. \(M\left( {0;\,\frac{-1}{2}} \right)\)
-
Câu 22: Mã câu hỏi: 194828
Cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 10\) và đường thẳng \(\Delta :x + 3y + m + 1 = 0\). Đường thẳng \(\Delta\) tiếp xúc với đường tròn (C) khi và chỉ khi
- A. m = 1 hoặc m = -19
- B. m = -3 hoặc m = 17
- C. m = -1 hoặc m = 19
- D. m = 3 hoặc m = -17
-
Câu 23: Mã câu hỏi: 194829
Điểm A(a;b) thuộc đường thẳng \(d:\,\left\{ \begin{array}{l} x = 3 - t\\ y = 2 - t \end{array} \right.\) và cách đường thẳng \(\Delta :\,2x - y - 3 = 0\) một khoảng bằng \(2\sqrt 5 \) và a > 0. Tính P = ab.
- A. P = 72
- B. P = -132
- C. P = 132
- D. P = -72
-
Câu 24: Mã câu hỏi: 194830
Cho tam giác ABC có \(A\left( {\frac{4}{5};\frac{7}{5}} \right)\) và hai trong ba đường phân giác trong có phương trình lần lượt là x - 2y - 1 = 0, x + 3y - 1 = 0. Viết phương trình đường thẳng chứa cạnh BC.
- A. y + 1 = 0
- B. y - 1 = 0
- C. 4x - 3y + 1 = 0
- D. 3x - 4y + 8 = 0
-
Câu 25: Mã câu hỏi: 194831
Cho đường tròn \(\left( C \right):\,{x^2} + {y^2} - 2x + 2y - 7 = 0\) và đường thẳng d:x + y + 1 = 0. Tìm tất cả các đường thẳng song song với đường thẳng d và cắt đường tròn (C) theo dây cung có độ dài bằng 2.
- A. x + y + 4 = 0; x + y - 4 = 0
- B. x + y + 2 = 0
- C. x + y + 4 = 0
- D. x + y + 2 = 0; x + y - 2 = 0
-
Câu 26: Mã câu hỏi: 194832
Trong mp Oxy, cho tam giác ABC với \(A\left( {2;6} \right);B\left( { - 3; - 4} \right);C\left( {5;1} \right)\). Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
- A. \(H\left( { - \frac{{57}}{{11}}; - \frac{{10}}{{11}}} \right)\)
- B. \(H\left( {\frac{{57}}{{11}}; - \frac{{10}}{{11}}} \right)\)
- C. \(H\left( {\frac{{57}}{{11}};\frac{{10}}{{11}}} \right)\)
- D. \(H\left( { - \frac{{57}}{{11}};\frac{{10}}{{11}}} \right)\)
-
Câu 27: Mã câu hỏi: 194833
Cho điểm M(1;2) và đường thẳng d:2x + y - 5 = 0. Tọa độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là
- A. \(\left( {\frac{9}{5};\frac{{12}}{5}} \right)\)
- B. (-2;6)
- C. \(\left( {0;\frac{3}{2}} \right)\)
- D. (3;-5)
-
Câu 28: Mã câu hỏi: 194834
Cho ba điểm \(A\left( {3;{\rm{ 5}}} \right);B\left( {2;{\rm{ 3}}} \right);C\left( {6;{\rm{ 2}}} \right)\). Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là
- A. \({x^2} + {y^2} - 25x - 19y + 68 = 0\)
- B. \(3{x^2} + 3{y^2} - 25x - 19y + 68 = 0\)
- C. \({x^2} + {y^2} + 25x + 19y - 68 = 0\)
- D. \(3{x^2} + 3{y^2} + 25x + 19y + 68 = 0\)
-
Câu 29: Mã câu hỏi: 194835
Đường thẳng nào tiếp xúc với đường tròn \(\left( C \right) :{\left( {x - 2} \right)^2} + {y^2} = 4\) tại M có hoành độ xM = 3?
- A. \(x + \sqrt 3 y - 6 = 0\)
- B. \(x + \sqrt 3 y + 6 = 0\)
- C. \(\sqrt 3 x + y - 6 = 0\)
- D. \(\sqrt 3 x + y + 6 = 0\)
-
Câu 30: Mã câu hỏi: 194841
Đường tròn tâm I(-1;3), tiếp xúc với đường thẳng d: 3x + 4y - 5 = 0 có phương trình là
- A. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 4\)
- B. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 2\)
- C. \({\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y - 3} \right)^2} = 10\)
- D. \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 3} \right)^2} = 2\)
-
Câu 31: Mã câu hỏi: 199396
Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 3} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 5\), biết tiếp tuyến song song với đường thẳng \(d:2x + y + 7 = 0\).
- A. \(2x + y + 1 = 0\) hoặc \(2x + y - 1 = 0\)
- B. 2x + y = 0 hoặc 2x + y -10 = 0
- C. 2x + y + 10 = 0 hoặc 2x + y -10 = 0
- D. 2x + y = 0 hoặc 2x + y +10 = 0
-
Câu 32: Mã câu hỏi: 199397
Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn \(\left( C \right):{x^2} + {y^2} - 3x - y = 0\) tại điểm N(1;-1) là:
- A. d:x + 3y - 2 = 0
- B. d:x - 3y + 4 = 0
- C. d:x - 3y - 4 = 0
- D. d:x + 3y + 2 = 0
-
Câu 33: Mã câu hỏi: 199398
Cho đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 8\). Viết phương trình tiếp tuyến d của (C) tại điểm A(3;-4).
- A. d:x + y + 1 = 0
- B. d:x - 2y - 11 = 0
- C. d:x - y - 7 = 0
- D. d:x - y + 7 = 0
-
Câu 34: Mã câu hỏi: 199399
Phương trình tiếp tuyến d của đường tròn \(\left( C \right):{\left( {x + 2} \right)^2} + {\left( {y + 2} \right)^2} = 25\) tại điểm M(2;1) là:
- A. d: - y + 1 = 0.
- B. d:4x + 3y + 14 = 0.
- C. d:3x - 4y - 2 = 0.
- D. d:4x + 3y - 11 = 0.
-
Câu 35: Mã câu hỏi: 199400
Cho phương trình \({x^2} + {y^2} - 2\left( {m + 1} \right)x + 4y - 1 = 0{\rm{ }}\left( 1 \right)\). Với giá trị nào của m để (1) là phương trình đường tròn có bán kính nhỏ nhất?
- A. m = 2
- B. m = -1
- C. m = 1
- D. m = -2
-
Câu 36: Mã câu hỏi: 199401
Cho phương trình \({x^2} + {y^2}-8x + 10y + m = 0{\rm{ }}\left( 1 \right)\). Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn có bán kính bằng 7.
- A. m = 4
- B. m = 8
- C. m = -8
- D. m = -4
-
Câu 37: Mã câu hỏi: 199402
Cho phương trình \({x^2} + {y^2} - 2x + 2my\; + {\rm{ }}10 = 0{\rm{ }}\left( 1 \right)\). Có bao nhiêu giá trị m nguyên dương không vượt quá 10 để là phương trình của đường tròn?
- A. Không có
- B. 6
- C. 7
- D. 8
-
Câu 38: Mã câu hỏi: 199403
Cho phương trình \({x^2} + {y^2} - 2mx - 4\left( {m - 2} \right)y + 6 - m = 0{\rm{ }}\left( 1 \right)\). Tìm điều kiện của m để (1) là phương trình đường tròn.
- A. \(m \in R\)
- B. \(m \in \left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
- C. \(m \in \left( { - \infty ;1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right).\)
- D. \(m \in \left( { - \infty ;\frac{1}{3}} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right).\)
-
Câu 39: Mã câu hỏi: 199404
- A. \(m < \frac{1}{2}\)
- B. \(m \le \frac{1}{2}\)
- C. m > 1
- D. m = 1
-
Câu 40: Mã câu hỏi: 199405
- A. \({x^2} + {y^2} - x + y + 4 = 0.\)
- B. \({x^2} + {y^2}-100y + 1 = 0.\)
- C. \({x^2} + {y^2}-2 = 0.\)
- D. \({x^2} + {y^2} - y = 0.\)