OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm SInh học 9 Bài 45-46: TH: Tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của một số nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. Khuẩn lạc trơn (S) và Khuẩn lạc thô (R)
    • B. Khuẩn lạc bóng (S) và Khuẩn lạc thô (R)
    • C. Khuẩn lạc trơn (S) và Khuẩn lạc cứng (R)
    • D. Khuẩn lạc mượt (S) và Khuẩn lạc cứng NS)
    • A. Tảo lục đơn bào.
    • B. Bèo Nhật Bản.
    • C. Lợn rừng.
    • D. Gấu
  •  
     
    • A. Nitơ và carbon dioxide
    • B. Nitơ và Ôzôn
    • C. Điôxít cacbon và ôxy
    • D. Nitơ và oxy
    • A. Trước lúc Mặt Trời mọc.
    • B. Trong lúc Mặt Trời mọc.
    • C. Ban đêm.
    • D. Buổi chiều tối.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. 1
    • B. 2
    • C. 3
    • D. 4
    • A.  Cây ưa sáng, cây ưa tối
    • B. Cây ưa sáng, cây ưa bóng, cây chịu bóng
    • C. Cây ưa hạn, cây ưa ẩm
    • D. Cây trung sinh, cây ẩm sinh, cây hạn sinh 
  • ADMICRO
    • A. Trâu
    • B. Nai
    • C. Sóc
    • D. Cừu
    • A. Rụng lá làm giảm diện tích tiếp xúc với không khí.
    • B. Trên bề mặt lá có tầng cutin dày có tác dụng hạn chế thoát hơi nước.
    • C. Hình thành vảy bao bọc, bảo vệ chồi cây.
    • D. Đổi màu lá cây để chịu được nhiệt độ cao.
    • A. Nhóm sinh vật ở cạn
    • B.  Nhóm sinh vật biến nhiệt.
    • C. Nhóm sinh vật hằng nhiệt.
    • D. Nhóm sinh vật ở nước.
    • A. Khi ngủ đông, nhiệt độ cơ thể của gấu vẫn được duy trì ổn định
    • B. Động vật đẳng nhiệt có cơ chế điều chỉnh nhiệt độ cơ thể
    • C. Động vật đẳng nhiệt ở vùng lạnh có kích thước các phần thò ra bé hơn ở vùng nóng.
    • D. Các loài động vật thuộc lớp thú, chim là động vật đẳng nhiệt
NONE
OFF