Nếu các em có gì còn khó khăn nào về các vấn đề liên quan đến Mối quan hệ giữa gen và tính trạng thì các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao về Mối quan hệ giữa gen và tính trạng cộng đồng sinh học cuả HOC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (102 câu):
-
Tương quan về số lượng Axit Amin và nucleotit của mARN khi ở trong riboxom là
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. 3 nucleotit ứng với 1 Axit Amin
B. 1 nucleotit ứng với 3 Axit Amin
C. 2 nucleotit ứng với 1 Axit Amin
D. 1 nucleotit ứng với 2 Axit Amin
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Chất tế bào
B. Nhân tế bào
C. Bào quan
D. Không bào
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chọn đáp án sai khi nói về loại ARN có chức năng vận chuyển Axit Amin trong quá trình tổng hợp protein?
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. mARN va rARN
B. mARN và tARN
C. tARN và rARN
D. Cả B và C
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. tARN có vai trò truyền đạt thông tin quy định cấu trúc của protein tương ứng
B. rARN có vai trò vận chuyển Axit Amin trong tổng hợp protein
C. tARN có chức năng vận chuyển Axit Amin trong tổng hợp protein
D. Axit Amin là đơn phân của đại phân tử ADN
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Mỗi mARN chỉ liên kết với một ribôxôm nhất định.
B. mARN thường gắn với một nhóm ribôxôm (pôliribôxôm) giúp tăng hiệu suất tổng hợp prôtêin.
C. Mỗi phân tử mARN được làm khuôn tổng hợp nhiều loại prôtêin.
D. Mỗi chuỗi pôlipeptit được tổng hợp từ nhiều loại mARN.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Là đại phân tử, có cấu tạo theo nguyên tắc đa phân
B. Có kích thước và khối lượng bằng nhau
C. Đều được cấu tạo từ các nuclêôtit
D. Đều được cấu tạo từ các Axit Amin
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Điều là các hợp chất cao phân tử sinh học, cấu tạo theo nguyên tắc đa phân.
B. Đều được cấu tạo bởi các thành phần nguyên tố chủ yếu C, H, O, N
C. Đều có liên kết hoá học thực hiện theo nguyên tắc bổ sung.
D. Câu A và B đúng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. mARN.
B. tARN.
C. ADN.
D. Ribôxôm.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Sau khi hoàn thành việc dịch mã, ribôxôm rời khỏi mARN, giữ nguyên cấu trúc để phục vụ cho lần dịch mã khác
B. Ở vi khuẩn, sau khi được tổng hợp, đa số prôtêin sẽ được tách nhóm foocmin ở vị trí Axit Amin mở đầu do đó hầu hết các prôtêin của vi khuẩn đều bắt đầu bằng mêtiônin.
C. Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang Axit Amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu cho quá trình dịch mã.
D. Tất cả các prôtêin hoàn chỉnh được thấy ở tế bào có nhân đều không bắt đầu bằng mêtiônin.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nội dung nào dưới đây là không đúng?
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. Sau khi hoàn thành việc dịch mã, ribôxôm rời khỏi mARN, giữ nguyên cấu trúc để phục vụ cho lần dịch mã khác.
B. Ở vi khuẩn, sau khi được tổng hợp, đa số prôtêin sẽ được tách nhóm foocmin ở vị trí Axit Amin mở đầu do đó hầu hết các prôtêin của vi khuẩn đều bắt đầu bằng mêtiônin.
C. Trong quá trình dịch mã ở tế bào nhân thực, tARN mang Axit Amin mở đầu là mêtiônin đến ribôxôm để bắt đầu cho quá trình dịch mã.
D. Tất cả các prôtêin hoàn chỉnh được thấy ở tế bào có nhân đều không bắt đầu bằng mêtiônin.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong 3 cấu trúc: ADN, ARN và prôtêin thì cấu trúc có kích thước nhỏ nhất là?
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. ADN và ARN
B. Prôtêin
C. ADN và prôtêin
D. ARN
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một gen có dài 4080Å khi tổng hợp 2 chuỗi polypeptit cần môi trường cung cấp bao nhiêu axit amin (kể cả axit amin mở đầu).
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. 798.
B. 799.
C. 800.
D. 802.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Chuỗi polypeptit có chiều dài là 1500Å. Biết một axit amin có độ dài trung bình 3Å. Hãy xác định số ribonucleotit có trong mARN đã tổng hợp chuỗi polypeptit đó.
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. 1500.
B. 1503.
C. 1502.
D. 1501.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
1. Các tARN một đầu gắn với 1 axit aamin, đầu kia mang bộ 3 đối mã vào riboxom khớp với mARN theo nguyên tắc bổ sung A – U; G – X.
2. Khi riboxom dịch 1 nấc trên mARN thì 1 axit amin được gắn vào chuỗi axit amin.
3. mARN rời khỏi nhân ra tế bào chất để tổng hợp chuỗi axit amin.
4. Khi riboxom dịch chuyển hết chiều dài của mARN thì chuỗi axit amin được tổng hợp xong.
A. 1 → 2 → 4 → 3.
B. 2 → 1 → 4 → 3.
C. 3 → 1 → 2 → 4.
D. 3 → 2 → 1 → 4.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nhận định nào sau đây là không đúng?
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. ARN và protein đều được tổng hợp ở tế bào chất.
B. Nguyên tắc trong tổng hợp protein là nguyên tắc khuôn mẫu và nguyên tắc bổ sung.
C. tARN mang axit amin vào riboxom khớp với mARN theo nguyên tắc bổ sung.
D. Trình tự các nucleotit trên ADN quy định trình tự các axit amin trong chuỗi polypeptit.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Gắn axit amin vào để tổng hợp protein.
B. Truyền đạt thông tin về cấu trúc của protein sắp được tổng hợp từ nhân ra tế bào chất.
C. Chứa thông tin mã hoá các axit amin.
D. Cấu trúc nên riboxom tham gia vào tổng hợp protein.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Sự giống nhau giữa ADN, ARN và protein là
04/02/2021 | 1 Trả lời
1. Đều là các đại phân tử, có kích thước và khối lượng lớn trong tế bào.
2. Đều cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, gồm các đơn phân.
3. Đều cấu tạo từ nhiều hợp chất hữu cơ.
4. Giữa các đơn phân đều có liên kết cộng hoá trị và liên kết hydro.
5. Tính đa dạng và đặc thù do thành phần, số lượng và trật tự của các đơn phân quy định.
A. 1, 2 và 3.
B. 1, 2, 4 và 5.
C. 1, 2 và 5.
D. 1, 2, 3, 4, và 5.Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. ADN → ARN → protein → tính trạng.
B. Gen → mARN → protein → tính trạng.
C. Gen → mARN → tính trạng.
D. Gen → ARN → protein → tính trạng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thế nào là mã bộ ba?
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. mã gồm 3 nucleotit trên mạch khuôn đứng kế tiếp nhau mã hoá cho 1 axit amin.
B. mã gồm 3 ribonucleotit trên mạch khuôn mã hoá cho 1 axit amin.
C. mã di truyền.
D. Cả A và C.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thông tin di truyền là gì?
04/02/2021 | 1 Trả lời
A. Trình tự các nucleotit trong mạch khuôn của gen được dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
B. Trình tự các đối mã của tARN, sẽ dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
C. Trình tự các ribonucleotit của ARN được dịch mã thành trình tự các axit amin trong phân tử protein.
D. Trình tự các axit amin trong phân tử protein.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN.
D. Tất cả đáp án trên.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nêu bản chất mối quan hệ giữa gen và tính trạng qua sơ đồ: gen (ADN) → mARN → prôtêin → tính trạng
23/06/2020 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
a) Mối liên hệ giữa các thành phần trong sơ đồ theo trật tự 1, 2, 3.
b) Bản chất của mối liên hệ trong sơ đồ.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy cho biết cấu trúc trung gian là gì và cho biết vai trò của nó trong mối quan hệ giữa gen và prôtêin?
23/06/2020 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
