OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 7 trang 23 SBT Sinh học 12

Giải bài 7 tr 23 sách BT Sinh lớp 12

Cho 2 thứ cà chua thụ phấn với nhau được Fcó cùng kiểu gen. Biết mỗi tính trạng do một gen quy định.

  • Cho F1 thụ phấn với cây cà chua thứ nhất thu được F2-1 phân li theo tỉ lệ: 3/8 quả đỏ, tròn : 3/8 quả đỏ, dẹt : 1/8 quả vàng, tròn : 1/8 quả vàng, dẹt.
  • Cho F1 thụ phấn với cây cà chua thứ hai thu được F2-2 phân li theo tỉ lệ: 3/8 quả đỏ, tròn : 3/8 quả vàng, tròn : 1/8 quả đỏ, dẹt : 1/8 quả vàng, dẹt.

a)   Xác định tính trạng trội và tính trạng lặn trong phép lai trên.

b)   Xác định kiểu gen và kiểu hình của F1, cây thứ nhất và cây thứ hai. Viết sơ đồ lai từ P đến F2.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết bài 7

a) Xác định tính trạng trội và tính trạng lặn trong phép lai

F1 có cùng kiểu gen nên p thuần chủng (đồng hợp về tất cả các cặp gen đang khảo sát).

Nhận xét từ thí nghiệm 1 : tỉ lệ quả đỏ/quả vàng = 3/1

—> quả đỏ là tính trạng trội so với quả vàng.

Nhận xét từ thí nghiệm 2 : tỉ lệ quả tròn/quả dẹt = 3/1

—> quả tròn là tính trạng trội so với quả dẹt.

  • Quy ước gen :
    • Gen A quy định quả màu đỏ là trội so với gen a quy định quả màu vàng.
    • Gen B quy định quả dạng tròn là trội so với gen b quy định quả dẹt

b)   Xác định kiểu gen và kiều hình của F1, cây thứ nhất và cây thứ hai. Viết sơ đồ lai từ P đến F2.

  • Nhận xét từ thí nghiệm 1 : tỉ lệ quả đỏ/quả vàng = 3/1

=> F1 = Aa x Aa ; tỉ lệ quả tròn/quả dẹt = 1/1

—> F1= Bb x bb

—> F2-1 phân li theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1 —> F1 = AaBb X Aabb

  • Nhận xét từ thí nghiệm 2 : tỉ lệ quả đỏ/quả vàng = 1/1

--> F= Aa X aa ; tỉ lệ quả tròn/quả dẹt = 3/1 —> F1= Bb x Bb

—> F2-2 phân li theo tỉ lệ 3 : 3 : 1 : 1 —> F1 = AaBb X aaBb

  • Trong cả hai thí nghiệm, cây F1 có cùng kiểu gen nên :
    • Kiểu gen của F1 là : AaBb.
    • Cây thứ nhất có kiểu gen : Aabb
    • Cây thứ hai có kiểu gen : aaBb.

—>Từ kiểu gen của F1 suy ra có 2 phép lai ở thế hệ P cho cùng kết quả.

Vậy: P1 : AABB x aabb hoặc P2 : AAbb x aaBB.

  • Lập sơ đồ lai từ P —> F2 đề kiểm chứng.

-- Mod Sinh Học 12 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 7 trang 23 SBT Sinh học 12 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

NONE
OFF