Giải bài 16 tr 30 sách BT Sinh lớp 10
a) Bằng hình vẽ, hãy phân biệt mARN, tARN, rARN? Hãy cho biết các thuỳ tròn của phân tử tARN có chức năng gì?
b) Từ hình vẽ về cấu trúc của các loại ARN hãy thử dự đoán về thời gian tồn tại của mỗi loại trong tế bào, giải thích tại sao?
Hướng dẫn giải chi tiết bài 16
a) Chức năng các thuỳ tròn của tARN:
- Thuỳ mang bộ ba đối mã khớp với bộ ba mã hoá của mARN.
- Thuỳ liên kết với ribôxôm.
- Thuỳ liên kết với enzim.
b) Thời gian tồn tại của chúng phụ thuộc vào độ bền vững của phân tử do liên kết hiđrô tạo ra và trạng thái tồn tại của chúng trong tế bào:
- mARN: Dạng mạch đơn không có liên kết hiđrô, độ bền vững kém, thời gian tồn tại ngắn.
- tARN: Có liên kết hiđrô nhưng số lượng ít, thời gian tồn tại lâu hơn mARN.
- rARN: Số liên kết hiđrô chiếm 70% và liên kết với prôtêin tạo thành ribôxôm, thời gian tồn tại lâu (vài thế hộ tế bào).
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 15 trang 30 SBT Sinh học 10
Bài tập 17 trang 31 SBT Sinh học 10
Bài tập 18 trang 32 SBT Sinh học 10
Bài tập 19 trang 32 SBT Sinh học 10
Bài tập 8 trang 33 SBT Sinh học 10
Bài tập 9 trang 33 SBT Sinh học 10
Bài tập 22 trang 35 SBT Sinh học 10
Bài tập 23 trang 35 SBT Sinh học 10
Bài tập 24 trang 35 SBT Sinh học 10
Bài tập 25 trang 35 SBT Sinh học 10
Bài tập 26 trang 35 SBT Sinh học 10
Bài tập 27 trang 35 SBT Sinh học 10
Bài tập 26 trang 41 SBT Sinh học 10
Bài tập 35 trang 42 SBT Sinh học 10
Bài tập 37 trang 43 SBT Sinh học 10
Bài tập 38 trang 43 SBT Sinh học 10
Bài tập 39 trang 43 SBT Sinh học 10
Bài tập 40 trang 43 SBT Sinh học 10
Bài tập 41 trang 44 SBT Sinh học 10
Bài tập 42 trang 44 SBT Sinh học 10
Bài tập 43 trang 44 SBT Sinh học 10
Bài tập 44 trang 44 SBT Sinh học 10
Bài tập 1 trang 38 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 38 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3 trang 38 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 4 trang 38 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 5 trang 38 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 1 trang 40 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 40 SGK Sinh học 10 NC
-
Chức năng của ADN là:
bởi Lê Minh 06/02/2021
a. Cấu tạo nên riboxôm là nơi tổng hợp protein.
b. Truyền thông tin tới riboxôm.
c. Vận chuyển axit amin tới ribôxôm.
d. Lưu trữ, truyền đạt thông tin di truyền.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tên gọi đầy đủ của phân tử ARN là:
bởi Thanh Truc 06/02/2021
a. Axit đêôxiribônuclêic
b. Axit photphoric
c. Axit ribônuclêic
d. Nuclêôtit
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đơn phân của ADN khác đơn phân của ARN ở thành phần
bởi Chai Chai 06/02/2021
a. Đường.
b. Nhóm phốtphát.
c. Bazơ nitơ.
d. Cả A và C.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. Ađênin
b. Uraxin
c. Guanin
d. Xitôzin
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
Các phân tử ARN được tổng hợp nhờ quá trình
bởi May May 06/02/2021
a. Tự sao.
b. Sao mã.
c. Giải mã.
d. Phân bào.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc điểm cấu tạo của ARN khác với ADN là:
bởi Hoang Viet 06/02/2021
a. Đại phân tử, có cấu trúc đa phân
b. Có liên kết hiđrô giữa các nuclêôtit
c. Có cấu trúc một mạch
d. Được cấu tạo từ nhiều đơn phân
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Số loại ARN trong tế bào là:
bởi A La 06/02/2021
a. 2 loại
b. 3 loại
c. 4 loại
d. 5 loại
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
a. tARN, rARN và mARN
b. mARN, tARN và rARN
c. rARN, tARN và mARN
d. mARN, rARN và tARN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
“Vùng xoắn kép cục bộ” là cấu trúc có trong?
bởi Pham Thi 06/02/2021
a. mARN và tARN
b. tARN và rARN
c. mARN và rARN
d. ADNTheo dõi (0) 1 Trả lời