Giải bài 8 tr 33 sách BT Sinh lớp 10
Cho hình vẽ bên:
a) Hãy mô tả cấu trúc và những nguyên tắc được thể hiện trong hình vẽ.
b) Những nguyên tắc đó có ý nghĩa gì?
Hướng dẫn giải chi tiết bài 8
a) Nguyên tắc đa phân: ADN được cấu tạo từ các đơn phân là nucleotit, gồm 4 loại A, T, G, X.
- Nguyên tắc bổ sung: Các nucleotit của hai mạch liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung.
- A - T liên kết với nhau bằng 2 liên kết H
- G - X liên kết với nhau bằng 3 liên kết H
- Nguyên tắc bán bảo toàn (giữ lại một nửa): trong quá trình tổng hợp ADN con 1 mạch của ADN mẹ sẽ được giữ lại. ADN con có 1 mạch có nguồn gốc từ ADN mẹ, 1 mạch được lấy từ nguyên liệu môi trường nội bào.
b) Ý nghĩa của nguyên tắc bổ sung:
- Nguyên tắc bổ sung đảm bảo: cho phân tử ADN vừa có tính ổn định để thực hiện chức năng bảo quản thông tin di truyền, vừa dễ dàng tách rời 2 mạch đơn để thực hiện các chức năng tự sao và sao mã trong quá trình truyền đạt thông tin di truyền.
- Nguyên tắc bổ sung đảm bảo: cho phân tử ADN có khả năng tự sao chép chính xác để tạo ra các phân tử ADN mới giống hệt nó, từ đó đảm bảo cho sự ổn định ADN đặc trưng của loài qua các thế hệ tế bào trong cơ thể và qua các thế hệ kế tiếp nhau.
- Nguyên tắc bổ sung đảm bảo: cho sự truyền đạt thông tin di truyền từ ADN m-ARN trong quá trình tổng hợp m-ARN.
- Nguyên tắc bổ sung đảm bảo: cho sự xác định đúng vị trí các axit amin trên chuỗi polypeptit trong quá trình giải mã tổng hợp prôtêin. Nhờ đó thông tin di truyền đã được truyền đạt chính xác từ ADN prôtêin.
-- Mod Sinh Học 10 HỌC247
Bài tập SGK khác
Bài tập 18 trang 32 SBT Sinh học 10
Bài tập 19 trang 32 SBT Sinh học 10
Bài tập 9 trang 33 SBT Sinh học 10
Bài tập 22 trang 35 SBT Sinh học 10
Bài tập 23 trang 35 SBT Sinh học 10
Bài tập 24 trang 35 SBT Sinh học 10
Bài tập 25 trang 35 SBT Sinh học 10
Bài tập 26 trang 35 SBT Sinh học 10
Bài tập 27 trang 35 SBT Sinh học 10
Bài tập 26 trang 41 SBT Sinh học 10
Bài tập 35 trang 42 SBT Sinh học 10
Bài tập 37 trang 43 SBT Sinh học 10
Bài tập 38 trang 43 SBT Sinh học 10
Bài tập 39 trang 43 SBT Sinh học 10
Bài tập 40 trang 43 SBT Sinh học 10
Bài tập 41 trang 44 SBT Sinh học 10
Bài tập 42 trang 44 SBT Sinh học 10
Bài tập 43 trang 44 SBT Sinh học 10
Bài tập 44 trang 44 SBT Sinh học 10
Bài tập 1 trang 38 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 38 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 3 trang 38 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 4 trang 38 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 5 trang 38 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 1 trang 40 SGK Sinh học 10 NC
Bài tập 2 trang 40 SGK Sinh học 10 NC
-
Trong tế bào có các loại ARN nào:
bởi Anh Trần 22/01/2021
a. tARN, rARN
b. rARN, mARN
c. mARN, rARN, tARN
d. mARN, tARN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
mARN là kí hiệu của loại ARN nào sau đây?
bởi Lê Văn Duyệt 21/01/2021
a. ARN thông tin
b. ARN vận chuyển
c. ARN ribôxôm
d. Các loại ARN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
tARN và rARN có cấu trúc nào khác với mARN?
bởi hi hi 21/01/2021
a. Một mạch
b. Tham gia vào dịch mã
c. Vùng xoắn kép cục bộ
d. Không được sinh ra từ gen
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Loại ARN được dùng làm khuôn để tổng hợp prôtêin là
bởi Van Tho 21/01/2021
a. mARN.
b. tARN.
c. rARN.
d. cả A, B và C.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
a. Cấu tạo nên riboxom
b. Vận chuyển axit amin
c. Bảo quản thông tin di truyền
d. Vận chuyển các chất qua màng
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Loại ARN không phải thành phần cấu tạo của ribôxôm là:
bởi Phí Phương 22/01/2021
a. ARN thông tin và ARN ribôxôm
b. ARN ribôxôm và ARN vận chuyển
c. ARN vận chuyển và ARN thông tin
d. Tất cả các loại ARN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Phát biểu nào sau đây không đúng về phân tử ARN?
bởi Trần Thị Trang 22/01/2021
a. Tất cả các loại ARN đều được tổng hợp trên khuôn mẫu của phân tử ADN
b. Tất cả các loại ARN đều được sử dụng để làm khuôn tổng hợp protein
c. Các phân tử ARN được tổng hợp ở nhân tế bào
d. Đa số các phân tử ARN chỉ được cấu tạo từ một chuỗi pôlinucleotit
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
KIhái niệm liên kết phôtphodiest là gì?
bởi thủy tiên 22/01/2021
a. Các axit phôtphoric của các nuclêôtit trên một mạch đơn của phân tử ADN
b. Các nuclêôtit giữa hai mạch đơn của phân tử ADN
c. Đường của nuclêôtit này với axit phôtphoric của nuclêôtit kế tiếp trên một mạch đơn của phân tử ADN
d. Liên kết giữa hai bazo nito đối diện nhau của phân tử ADN
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. ADN, prôtêin, lipitữ
B. ADN, lipit, cacbohiđrat.
C. Prôtêin, lipit, cacbohiđrat.
D. ADN, prôtêin, cacbohiđrat.
Theo dõi (0) 1 Trả lời