OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA

Trắc nghiệm Lịch sử và Địa lí 8 CTST Bài 13: Đặc điểm của sinh vật và vấn đề bảo tồn đa dạng sinh học

Banner-Video
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A. môi trường sống.
    • B. khoa học kĩ thuật.
    • C. đa dạng sinh học.
    • D. diện tích rừng lớn.
    • A. nhiều loài có nguy cơ tuyệt chủng.
    • B. phạm vi phân bố loài tăng nhanh.
    • C. nhiều hệ sinh thái rừng bị phá hủy.
    • D. xuất hiện nhiều loài mới do lai tạo.
  •  
     
    • A. Hệ sinh thái.
    • B. Phạm vi phân bố.
    • C. Nguồn gen.
    • D. Số lượng cá thể.
    • A. Rừng ôn đới núi cao.
    • B. Trảng cỏ, cây bụi.
    • C. Rừng ngập mặn.
    • D. Rừng cận nhiệt.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. Đầm phá ven biển.
    • B. Vùng chuyên canh.
    • C. Các đồng ruộng.
    • D. Nuôi trồng thủy sản.
    • A. Đồng ruộng, rừng trồng.
    • B. Rừng nhiệt đới gió mùa.
    • C. Rừng ngập mặn, cỏ biển.
    • D. Rạn san hô, rừng ôn đới.
  • ADMICRO
    • A. Rừng kín thường xanh.
    • B. Rừng nhiệt đới gió mùa.
    • C. Rừng ôn đới trên núi.
    • D. Rừng tre nứa, trảng cỏ.
    • A. Liên Bang Nga, Tây Âu.
    • B. Từ dãy núi Hi-ma-lay-a.
    • C. Ma-lai-xi-a và Ấn Độ.
    • D. Trung Quốc, Mi-an-ma.
    • A. Chè, táo, mận, lê.
    • B. Lúa, cây ăn quả.
    • C. Rừng tre, nứa, lim.
    • D. Mắm, vẹt, đước.
    • A. Khắp trên cả nước.
    • B. Ở vùng đồi núi.
    • C. Cửa sông, ven biển.
    • D. Vùng đồng bằng.
NONE
OFF