OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA

Trắc nghiệm Khoa học tự nhiên 7 KNTT Bài 13: Độ cao và độ to của âm

Banner-Video
ADMICRO/lession_isads=0

Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):

    • A.

      Con lắc lệch 300       

    • B.

      Con lắc lệch 400

    • C. Con lắc lệch 450      
    • D. Con lắc lệch 600
    • A. 40 dB       
    • B. 50 dB         
    • C. 60 dB    
    • D. 70 dB
  •  
     
    • A. 10        
    • B. 55         
    • C. 250      
    • D. 45
    • A. Vật trong 5 giây có 500 dao động và phát ra âm thanh.
    • B. Vật dao động phát ra âm thanh có tần số 200Hz.
    • C. Trong 1 giây vật dao động được 70 dao động.
    • D. Trong một phút vật dao động được 1000 dao động.
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    • A. âm nghe càng trầm       
    • B. âm nghe càng to
    • C. âm nghe càng vang xa   
    • D. âm nghe càng bổng
    • A. Con lắc không phải là nguồn âm.
    • B. Con lắc là nguồn phát ra âm thanh nhưng tần số nhỏ (hạ âm) nên tai người không nghe được.
    • C. Vì dây của con lắc ngắn nên con lắc không có khả năng phát ra âm thanh.
    • D. Con lắc chuyển động nên không phát ra âm thanh.
  • ADMICRO
    • A. 2Hz       
    • B. 0,5Hz       
    • C. 2s    
    • D. 0,5s
    • A. Tai của người nghe được hạ âm và siêu âm.
    • B. Hạ âm là những âm thanh có tần số nhỏ hơn 20Hz.
    • C. Máy phát siêu âm là máy phát ra âm thanh có tần số lớn hơn 20000Hz.
    • D. Một số động vật có thể nghe được âm thanh mà tai người không nghe được.
    • A. Tần số là số dao động vật thực hiện được trong một khoảng thời gian nào đó.
    • B. Đơn vị tần số là giây (s).
    • C. Tần số là đại lượng không có đơn vị.
    • D. Tần số là số dao động thực hiện được trong 1 giây.
    • A. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ bằng FA.
    • B. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ lớn hơn FA.
    • C. Tần số của nốt nhạc RÊ lớn hơn MI, RÊ nhỏ hơn FA.
    • D. Tần số của nốt nhạc RÊ nhỏ hơn MI, RÊ nhỏ hơn FA.
NONE
OFF