Câu hỏi trắc nghiệm (10 câu):
-
- A. Thời gian chuyển động.
- B. Quãng đường đi được.
- C. Tốc độ chuyển động.
- D. Hướng chuyển động.
-
- A. 20 m/s.
- B. 8 m/s.
- C. 0,4m/s.
- D. 2,5 m/s.
-
- A. Minh và Nam xuất phát cùng một lúc.
- B. Tốc độ của Minh lớn hơn tốc độ của Nam.
- C. Quãng đường Minh đi ngắn hơn quãng đường Nam đi.
- D. Thời gian đạp xe của Nam nhiều hơn thời gian đạp xe của Minh.
-
- A. v1 = v2 = v3.
- B. v1 > v2 > v3.
- C. v1 < v2 < v3.
- D. v1 = v2 > v3.
-
- A. Liên hệ giữa quãng đường đi được của vật và thời gian.
- B. Liên hệ giữa vận tốc của vật trên quãng đường và thời gian.
- C. Liên hệ giữa hướng chuyển động của vật và thời gian.
- D. Liên hệ giữa vận tốc của vật và hướng chuyển động của vật.
-
- A. Vôn kế
- B. Nhiệt kế
- C. Tốc kế
- D. Ampe kế
-
- A. Quãng đường vật đi được.
- B. Thời gian vật đã đi.
- C. Tốc độ của vật chuyển động.
- D. Khoảng cách của vật so với cây ven đường.
-
- A. 25km
- B. 50km
- C. 75km
- D. 100km
-
- A. Biểu diễn các độ lớn của quãng đường đi được theo một tỉ lệ xích thích hợp.
- B. Biểu diễn thời gian theo một tỉ lệ xích thích hợp.
- C. Biểu diễn tốc độ theo một tỉ lệ xích thích hợp.
- D. Biểu diễn độ dời theo một tỉ lệ xích thích hợp.
-
- A. Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết tốc độ chuyển động, quãng đường đi được và thời gian đi của vật.
- B. Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết quãng đường đi được và thời gian đi của vật.
- C. Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết tốc độ chuyển động của vật.
- D. Đồ thị quãng đường - thời gian cho biết vị trí của vật ở những thời điểm xác định của vật.