Một lượng khí lí tưởng thực hiện một chu trình được biểu diễn trong hệ tọa độ p – T có dạng là một đường tròn như hình vẽ. Đơn vị của các trục được lựa chọn là pc và Tc. Nhiệt độ thấp nhất trong chu trình là To. Tìm tỉ số giữa khối lượng riêng lớn nhất ρ1 và nhỏ nhất ρ2 của lượng khí đó khi thay đổi trạng thái theo chu trình trên.
Câu trả lời (1)
-
- Từ O, kẻ các đường đẳng tích qua 2 điểm A và B trên đường tròn. Ta thấy, thể tích lớn nhất của chất khí này là VB và nhỏ nhất là VA.
- Với lượng khí xác định: \(m = pV \Rightarrow \frac{{{V_A}}}{{{V_B}}} = \frac{{{\rho _1}}}{{{\rho _2}}}\)
- Theo phương trình trạng thái của khí lí tưởng, ta có: \(\frac{{{p_A}{V_A}}}{{{T_A}}} = \frac{{{p_B}{V_B}}}{{{T_B}}}\)
\( \Rightarrow \frac{{{\rho _1}}}{{{\rho _2}}} = \frac{{{p_B}{T_A}}}{{{p_A}{T_B}}} = \frac{{\left( {\frac{{{p_B}}}{{{p_C}}}} \right)\left( {\frac{{{T_A}}}{{{T_C}}}} \right)}}{{\left( {\frac{{{T_B}}}{{{T_C}}}} \right)\left( {\frac{{{p_A}}}{{{p_C}}}} \right)}} = {\tan ^2}\beta \)
- Mặt khác: \(\alpha + \beta = \frac{\pi }{4}\)
\( \Rightarrow \frac{{{\rho _1}}}{{{\rho _2}}} = {\tan ^2}\left( {\frac{\pi }{4} - \alpha } \right) = {\left( {\frac{{1 - \tan \alpha }}{{1 + \tan \alpha }}} \right)^2}\)
- Từ hình vẽ, ta có: \(\tan \alpha = \frac{{CB}}{{OB}} = \frac{r}{{OB}}\), (r : bán kính vòng tròn)
- Ngoài ra : \(OC = \sqrt 2 \Rightarrow OB = \sqrt {2 - {r^2}} \)
- Thay vào công thức trên : \( \Rightarrow \frac{{{\rho _1}}}{{{\rho _2}}} = \frac{{1 - r\sqrt {2 - {r^2}} }}{{1 + r\sqrt {2 - {r^2}} }}\)
- Ngoài ra, từ hình vẽ ta thấy bán kính ra của chu trình và nhiệt độ thấp nhất To còn có quan hệ: \(r = 1 - \frac{{{T_o}}}{{{T_C}}}\)
\( \Rightarrow \frac{{{\rho _1}}}{{{\rho _2}}} = \frac{{1 - \left( {1 - \frac{{{T_o}}}{{{T_C}}}} \right)\sqrt {1 + 2\frac{{{T_o}}}{{{T_C}}} - {{\left( {\frac{{{T_o}}}{{{T_C}}}} \right)}^2}} }}{{1 + \left( {1 - \frac{{{T_o}}}{{{T_C}}}} \right)\sqrt {1 + 2\frac{{{T_o}}}{{{T_C}}} - {{\left( {\frac{{{T_o}}}{{{T_C}}}} \right)}^2}} }}\)
- Vậy : tỉ số giữa khối lượng riêng lớn nhất ρ1 và nhỏ nhất ρ2 của lượng khí đó là :
\(\frac{{{\rho _1}}}{{{\rho _2}}} = \frac{{1 - \left( {1 - \frac{{{T_o}}}{{{T_C}}}} \right)\sqrt {1 + 2\frac{{{T_o}}}{{{T_C}}} - {{\left( {\frac{{{T_o}}}{{{T_C}}}} \right)}^2}} }}{{1 + \left( {1 - \frac{{{T_o}}}{{{T_C}}}} \right)\sqrt {1 + 2\frac{{{T_o}}}{{{T_C}}} - {{\left( {\frac{{{T_o}}}{{{T_C}}}} \right)}^2}} }}\)
bởi Thùy Trang21/02/2022
Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Các câu hỏi mới
-
A. Một chiếc khăn voan nhẹ.
B. Một sợi chỉ.
C. Một chiếc lá cây rụng.
D. Một viên sỏi.
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Chuyển động của một viên bi sắt được ném theo phương nằm ngang.
B. Chuyển động của một viên bi sắt được ném theo phương xiên góc.
C. Chuyển động của một viên bi sắt được thả rơi.
D. Chuyển động của một viên bi sắt được ném lên cao.
23/11/2022 | 2 Trả lời
-
24/11/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
A. v = \(2\sqrt {gh} .\) B. v = \(\sqrt {2gh} .\)
C. v = \(\sqrt {gh} .\) D. \(\sqrt {\frac{{gh}}{2}} .\)
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
24/11/2022 | 1 Trả lời
-
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
24/11/2022 | 1 Trả lời
-
24/11/2022 | 1 Trả lời
-
24/11/2022 | 1 Trả lời
-
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. bi A rơi chạm đất trước bi B.
B. bi A rơi chạm đất sau bi B.
C. cả hai bi đều rơi chạm đất cùng một lúc với vận tốc bằng nhau.
D. cả hai bi đều rơi chạm đất cùng một lúc với vận tốc khác nhau.
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tăng 4 lần khi v0 tăng 2 lần.
B. tăng 2 lần khi H tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần khi H giảm 4 lần.
D. giảm 2 lần khi v0 giảm 4 lần.
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
a) Sau bao lâu thì viên đạn chạm đất?
b) Viên đạn rơi xuống đất cách điểm bắn theo phương nằm ngang bao
nhiêu mét?
c) Ngay trước khi chạm đất, vận tốc của viên đạn có độ lớn bằng bao nhiêu?
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Gia tốc của vật.
B. Độ cao của vật
C. Khoảng cách theo phương nằm ngang từ điểm vật được ném tới vật.
D. Vận tốc của vật.
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. vật 1 chạm đất trước.
B. hai vật chạm đất cùng một lúc.
C. hai vật có tầm bay cao như nhau.
D. vật 1 có tầm bay cao hơn.
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Hai vật chạm đất cùng một lúc.
B. Hai vật cùng có tầm bay xa.
C. Vật 2 có tầm bay xa lớn hơn.
D. Hai vật có cùng tầm bay cao.
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
a) Xác định góc ném α.
b) Vẽ quỹ đạo chuyển động của vật.
c) Tính tầm cao và tầm xa của vật.
24/11/2022 | 1 Trả lời
-
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
a) Tính vận tốc của quả bóng ngay trước khi tiếp đất và ngay sau khi nảy lên.
b) Tính gia tốc của quả bóng trong thời gian tiếp xúc với đất.
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
24/11/2022 | 1 Trả lời
-
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. cùng phương, cùng chiều với lực \(\overrightarrow {{F_1}} \).
B, cùng phương, cùng chiều với lực \(\overrightarrow {{F_2}} \).
C. cùng phương, cùng chiều với lực \(\overrightarrow F \).
D. cùng phương, ngược chiều với lực \(\overrightarrow F \).
23/11/2022 | 1 Trả lời
-
23/11/2022 | 1 Trả lời