OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Phân tích các biểu thức sau thành tích 5+căn5

Bài 2: phân tích các biểu thức sau thành tích

a) 5 + \(\sqrt{5}\)

b) \(\sqrt{33}+\sqrt{22}\)

c) \(\sqrt{15}-\sqrt{6}\)

d) 10 + \(2\sqrt{10}\)

e) a - b với a, b \(\ge\) 0

f)a - 4 với a \(\ge\) 0

g) 3 - x

Bài 3: rút gọn các biểu thức

a) \(\dfrac{a}{b}\sqrt{\dfrac{a^2}{b^4}}\) a > 0 , b \(\ne\) 0

b) 2\(a^2\sqrt{\dfrac{b^2}{4a^2}}\) với b <0

  bởi Huong Duong 26/01/2019
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu trả lời (1)

  • a) \(5+\sqrt{5}=\sqrt{5}\left(\sqrt{5}+1\right)\)

    b) \(\sqrt{33}+\sqrt{22}=\sqrt{11}.\sqrt{3}+\sqrt{11}.\sqrt{2}=\sqrt{11}\left(\sqrt{3}+\sqrt{2}\right)\)

    c) \(\sqrt{15}-\sqrt{6}=\sqrt{3}.\sqrt{5}-\sqrt{3}.\sqrt{2}=\sqrt{3}\left(\sqrt{5}-\sqrt{2}\right)\)

    d) \(10+2\sqrt{10}=\sqrt{10}\left(\sqrt{10}+2\right)\)

    e) \(a-b=\left(\sqrt{a}-\sqrt{b}\right)\left(\sqrt{a}+\sqrt{b}\right)\)

    f) \(a-4=\left(\sqrt{a}-2\right)\left(\sqrt{a}+2\right)\)

    g) \(3-x=\left(\sqrt{3}-\sqrt{x}\right)\left(\sqrt{3}+\sqrt{x}\right)\)

    Rút gọn

    a) \(\dfrac{a}{b}\sqrt{\dfrac{a^2}{b^4}}=\dfrac{a}{b}.\dfrac{a}{b^2}=\dfrac{a^2}{b^3}\)

    b) Ta có b<0\(\Rightarrow\sqrt{b^2}=-b\)

    \(2a^2\sqrt{\dfrac{b^2}{4a^2}}=\dfrac{2a^2.\left(-b\right)}{2a}=-ab\)

      bởi trần thái dương 26/01/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
 

Các câu hỏi mới

NONE
OFF