OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Give the structure about the present perfect tense?

1 / Cấu trúc thì hiện tại hoàn thành

2 / Nêu ví dụ về thì hiện tại hoàn thành

3 / Cách dùng thì hiện tại hoàn thành

  bởi Lê Nguyễn Hạ Anh 05/09/2019
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu trả lời (1)

  • Cu trúc ca thì hin ti hoàn thành

    Câu khẳng định Câu phủ định Câu hỏi Câu trả lời Yes Câu trả lời No
    I/ You/We/They’ve (have) worked I/ You/We/They haven’t (have not) worked Have I / You / We / They worked? Yes, He / She / It has No, I/You/We/They haven’t
    He/She/It’s (has) worked He/She/It hasn’t (has not) worked Has He / She / It worked ? Yes, He / She / It has No, He / She / It hasn’t

    Dấu hiệu nhận biết thì Hiện tại hoàn thành:

    just, recently, lately: gần đây, vừa mới

    already: rồi

    before: trước đây

    ever: đã từng

    never: chưa từng, không bao giờ

    + for + N – quãng thời gian: trong khoảng (for a year, for a long time, …)

    + since + N – mốc/điểm thời gian: từ khi (since 1992, since June, …)

    + yet: chưa (dùng trong câu phủ định và câu hỏi)

    so far = until now = up to now = up to the present: cho đến bây giờ

    • Dng ca đng t Thì hin ti hoàn thành : Have/has + past participle (qúa kh phân t)
    • Vi đng t theo quy tc (Regular Verb) : thêm ed
    • Vi đng t bt quy tc:
    Verb Past simple past participle Verb Past simple Past participle
    Become Became Become Do Did Done
    Begin Began Begun Drive Drove Driven
    Bring Brought Brought Eat Ate Eaten
    Break Broke Broken Go Went Gone
    Buy Bought Bought Have Had Had
    Can Could Been able Leave Left Left
    Cut Cut Cut Make Made Made

    Cách s dng thì hin ti hoàn thành trong tiếng anh:

    • Hành đng đã hoàn thành cho ti thi đim hin ti mà không đ cp ti nó xy ra khi nào.

    Ex : I’ve done all my homeworks / Tôi đã làm hết bài tập về nhà

    • Hành đng bt đu quá kh và đang tiếp tc hin ti :

    Ex: They’ve been married for nearly Fifty years / Họ đã kết hôn được 50 năm. Note : Chúng ta thường hay dùng Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn cho những trường hợp như thế này : Ex : She has lived in Liverpool all her life/ Cố ấy đã sống cả đời ở Liverpool.

    • Hành đng đã tng làm trước đây và bây gi vn còn làm

    Ex: He has written three books and he is working on another book. Anh ấy đã viết được 3 cuốn sách và đang viết cuốn tiếp theo

    • Mt kinh nghim cho ti thi đim hin ti (thường dùng trng t ever)

    Ex : My last birthday was the worst day I’ve ever had/ Sinh nhật năm ngoái là ngày tệ nhất đời tôi.

    • V mt hành đng trong quá kh nhưng quan trng ti thi đim nói

    Ex : I can’t get my house. I’ve lost my keys. Tôi không thể vào nhà được. Tôi đánh mất chùm chìa khóa của mình rồi. Special : Trong một số trường hợp, ta sử dụng trạng thái quá khứ phân từ của động từ TOBE : BEEN như một dạng quá khứ phân từ của động từ GO.

    Tim’s been to Marid = (Tim went and came back) Đã tới Marid và hiện tại trở về nhà.
    Tim’s gone to Marid = (Tim went and is in Marid now) Đã tới Marid và hiện tại đang ở đó.
      bởi Hoàng huyền 05/09/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
 

Các câu hỏi mới

NONE
OFF