OPTADS360
ATNETWORK
ATNETWORK
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

What's the difference between future simple or future progressive tense?

Cho mk hỏi:

Sự khác nhau giữa thì tương lai tiếp diễn và tương lai đơn.

  bởi Nhat nheo 06/12/2019
ADMICRO/lession_isads=0

Câu trả lời (1)

  • I. Cấu trúc:

    TL ĐƠN TL TIẾP DIỄN
    (+) S + will/shall + V-inf
    (-) S + will/shall + not + V-inf
    (?) Will/Shall + S + V-inf?
    Yes, S + will/shall
    No, S + will/shall + not


    V-inf: động từ nguyên thể không "to".
    - I/ We + shall
    - I/ We/ You/ He/ She... + will
    - will/shall = 'll
    - will not = won't
    - shall not = shan't
    Ex:
    - She will be a good mother.
    - We will go to England next year.

    (+) S + will/ shall + be + V-ing

    (-) S + will/ shall + not + be + Ving

    (?) Will/ Shall + S + be + Ving?

    Yes, S + will/ shall

    No, S + will/ shall + not
    Ex:
    - Will you be waiting for
    her when her plane arrives tonight?
    - Don't phone me between
    7 and 8. We'll be having dinner then.

    II. Cách sử dụng:

    TL ĐƠN TL TIẾP DIỄN
    1. Diễn đạt một quyết định
    ngay tại thời điểm nói.

    Ex: Oh, I've left the door open. I
    will go and shut it.

    2. Diễn đạt lời dự đoán không
    có căn cứ.

    Ex:
    - People won’t go to Jupiter before
    the 22nd century.
    - Who do you think will get the job?

    3. Dùng trong câu đề nghị.
    Ex:
    - Will you shut the door?
    - Shall I open the window?
    - Shall we dance?

    4. Câu hứa hẹn
    Ex: I promise I will call you as
    soon as i arrive.
    1. Diễn đạt một hành động
    đang xảy ra tại một thời
    điểm xác định ở tương lai.

    Ex:
    - At 10 o'clock tomorrow morning
    he will be working.
    - I will be watching TV at 9
    o'clock tonight.

    2. Diễn đạt hành động đang
    xảy ra ở tương lai thì có 1
    hành động khác xảy ra.

    Ex:
    - I will be studying when you
    return this evening.
    - They will be travelling in
    Italy by the time you arrive here.

    III. Dấu hiệu nhận biết:

    TL ĐƠN TL TIẾP DIỄN
    • tomorrow
    • next day/week/month...
    • someday
    • soon
    • as soon as
    • until...
    • at this time tomorrow
    • at this moment next year
    • at present next Friday
    • at 5 p.m tomorrow...

      bởi Nguyễn Thị Huế 06/12/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
 

Các câu hỏi mới

NONE
OFF