OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Trình bày cấu tạo của bò sát, chim và thú

Câu 1 : so sánh đặc điếm cấu tạo ngoài của cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú?

Câu 2 : so sánh đặc điếm cấu tạo trong của cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú?

Câu 3 : Nêu đặc điểm chung của cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú?

Câu 4 : Nêu vai trò của cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú?

Xin chân thành cảm ơn. :)

  bởi Thanh Nguyên 08/11/2018
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu trả lời (1)

  • Câu 3 : Nêu đặc điểm chung của cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú?

    Câu 4 : Nêu vai trò của cá, lưỡng cư, bò sát, chim, thú?

    1. Lớp bò sát

    a. Đặc điểm chung

    ‐ Động vật có xương sống, thích nghi với đời sống ở cạn

    ‐ Da khô, cơ thể được bao bọc bởi tấm vảy sừng hoặc tấm xương bì, ít tuyến da

    ‐ Cổ dài, chi yếu, đầu ngón có vuốt sắc

    ‐ Đa số có màng nhĩ, mắt có mí

    ‐ Hô hấp hoàn toàn bằng phổi

    ‐ Tim 3 ngăn ﴾trừ cá sấu 4 ngăn﴿

    Đã có vách ngăn tâm thất chưa hoàn toàn, máu đi nuôi cơ thể là máu pha.

    ‐ Động vật biến nhiệt.

    b. Nơi sống

    ‐ Trên mặt đất

    ‐ Trên cây và bay

    ‐ Dưới mặt đất

    ‐ Sống dưới nước

    c. Vai trò

    -Tiêu diệt sâu , bọ , chuột ,...(rắn ăn chuột đó bạn ,...)

    . ‐ Có giá trị thực phẩm: thịt rắn, ba ba...

    Làm dược liệu: tắc kè...

    ‐ Sản phầm mỹ nghệ...

    ‐ Da cá sấu, rắn lớn ... làm nguyên liệu cho công nghiệp thuộc da (túi sách da cá sấu , ví da cá sấu , thắt lưng da cá sấu,...)

    2. Chim

    a. Đặc điểm

    ‐ Động vật có xương sống, thích nghi với đời sống bay lượn

    ‐ Có hình dạng ô van ngắn, chi trước biến thành cánh, chi sau biến đổi khác nhau để thích nghi với sống trên cây, đi trên cạn...

    ‐ Da mỏng, lông vũ bao phủ gần khắp cơ thể

    ‐ Tim 4 ngăn, máu đi nuôi cơ thể không bị pha trộn

    ‐ Hô hấp bằng phổi, có hệ thống túi khí phát triển len lỏi dưới các nội quan, giúp chim cách nhiệt giảm trọng lượng, hô hấp chủ yếu khi bay

    ‐ Động vật hằng nhiệt

    ‐ Thụ tinh trong

    b. Môi trường sống

    ‐ Trên cây, bay và trên mặt đất

    ‐ Dưới nước: chim cánh cụt

    c. Vai trò

    ‐ Nông nghiệp: chim ăn sâu bọ, côn trùng tiêu diệt số lượng lớn sâu bọ và côn trùng gây hại cho cây trồng ‐

    Chim ăn quả rừng giúp cho việc phát tán cây rừng

    ‐ Chim hút mật: giúp hoa thụ phấn

    ‐ Làm thực phẩm

    ‐ Làm cảnh ( chim sáo , chào mào , vẹt ,..)

    Lông nhiều loại chim có giá trị công nghiệp: làm gối, áo khoác...

    3. Thú

    a. Đặc điểm

    ‐ Động vật có xương sống, sống chủ yếu trên cạn

    ‐ Cơ thể phủ lông mao, trù 1 số ít loài ko có lông

    ‐ Vỏ da có nhiều tuyến

    ‐ Bộ răng phân hóa

    ‐ Thị giác, thính giác phát triển ‐

    Tim 4 ngăn, hồng cầu không nhân và lõm 2 mặt ‐

    Hô hấp bằng phổi, phổi có cấu tạo hoàn chỉnh

    ‐ Động vật đẳng nhiệt

    ‐ Cơ quan giao phối có ở tất cả các loài thú.

    Thụ tinh trong.

    b. môi trường sống

    Chủ yếu sống trên cạn

    ‐ dưới đất: chuột đồng, tê tê, chuột chũi

    ‐ sống ở cây: linh trưởng, thú túi

    ‐ Ở nước: thú mỏ vịt

    c. Vai trò

    ‐ Cung cấp thực phẩm, sức kéo, làm dược liệu, làm đồ trang sức, mỹ nghệ

    ‐ Lấy thịt, da, lông

      bởi Ngọc's Viên'Ss 08/11/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
NONE
OFF