OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Thống kê các nét nghĩa của từ già trong cau già, người già, trâu già...

Thống kê các nét nghĩa của từ già trong các từ ngữ sau

- cau già, người già, trâu già

- già làng, già đời, cáo già, bố già

- già một cân, non một lít, cho già tay một chút

  bởi trang lan 25/09/2018
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu trả lời (1)

  • Cụ thể hơn:

    +Cau đã chín , có thể hái được , cậu già quá ko thể ăn đc người ta còn gọi là cau "Tra"

    +Người già: Già ở đây về mặt tuổi tác, còn gọi là cao tuổi

    +Trâu già: Là con trâu đã nuôi lâu rồi, nó đã "Nhiều tuổi"

    +Già làng: Là người cao tuổi nhất trong làng

    +Già đời: Có kinh nghiệm nhiều trong cuộc sống

    +Cáo già: Chỉ những người gian xảo như con cáo

    +Bố già:H nó được sử dụng khá nhiều chỉ người đàn ông lớn tuổi được mọi ng kính trọng :)

    +Già một cân: Trong khi đong đếm đong nhiều hơn 1 kg

    +Cho gia tay: trong đong đếm khéo hơn :)

      bởi Lê Thanh Như 25/09/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
 

Các câu hỏi mới

NONE
OFF