OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải thích nghĩa của các yếu tố Hán-Việt đã học bạch, bán, cô, cư,...

giải thích nghĩa của các yếu tố Hán-Việt đã học: 
bạch ( bạch cầu)
bán ( bức tượng bán thân)
 ( cô độc)
 ( cư trú)
cửu ( cửu chương)
dạ ( dạ hương, dạ hội)
đại ( đại lộ, đại thắng)
điền ( điền chủ, công điền)
hà ( sơn hà)
hậu ( hậu vệ)
hồi ( hồi hương)
hữu ( hữu ích) 
lực ( nhân lực)
mộc ( thảo mộc, mộc nhĩ)
nguyệt ( nguyệt thực)
nhật ( nhật kí)
tâm ( yên tâm)
thảo ( thảo nguyên)
thiết ( thiết giáp)

  bởi Lan Anh 27/03/2019
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu trả lời (1)

  • - bạch (bạch cầu): trắng

    . - bán (bức tượng bán thân): một nửa.

    - cô (cô độc): một mình.

    - cư (cư trú): ở. - cứu (cửu chương): chín (chỉ số thứ tự).

    - dạ (dạ hương, dạ hội): đêm.

    - đại (đại lộ, đại thắng): lớn

    - điền (điền chủ, công điền): ruộng.

    - hà (sơn hà): sông.

    - hậu (hậu vệ): sau.

    - hồi (hồi hương, thu hồi): quay lại.

    - hữu (hữu ích): có

    . - lực (nhân lực): sức mạnh.

    - mộc (thảo mộc, mộc nhĩ): cây.

    - nguyệt (nguyệt thực): trăng.

    - nhật (nhật kí): ngày.

    - quốc (quốc ca): nước.

    - tam (tam giác): số ba.

    - tâm (yên tâm: lòng.

    - thảo (thảo nguyên): cỏ.

    - thiên (thiên niên kỉ): nghìn.

    - thiết (thiết giáp): sắt.

    - thiếu (thiếu niên, thiếu thời): nhỏ tuổi.

    - thôn (thôn xã, thôn nữ): xóm làng.

    - thư (thư viện): sách.

    - tiền (tiền đạo): trước.

    - tiếu (tiểu đội ): ít.

    - tiếu (tiếu lâm): cười.

    - vấn (vấn đáp): hỏi.

    -vấn (vấn đáp) : hổi

     

      bởi Nguyễn Thúy Hải Hải 27/03/2019
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
 

Các câu hỏi mới

NONE
OFF