OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải nghĩa các từ Hán- Việt cố tri, thát trận, cáo thị...

Giải nghĩa các từ Hán- Việt sau:

1) Cố tri

2) Thất trận

3) Cáo thị

4) Chết ngay đuôi

5) Trấn

  bởi A La 22/10/2018
ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu trả lời (1)

  • Giải nghĩa các từ Hán- Việt sau:

    1) Cố tri : bạn cũ

    2) Thất trận : thua trận

    3) Cáo thị : bản thông cáo cho nhân dân biết

    5) Trấn : đc hiểu theo nhiều nghĩa , cụ thể

    - Đơn vị hành chính thời xưa, thường tương đương với một tỉnh.

    - Ở trụ tại nơi nào đó, thường để ngăn giữ, bảo vệ

    - Ngăn chặn bằng phù phép không cho ma quỷ đến làm hại, theo tín ngưỡng dân gian

    - Dìm xuống nước cho bị ngạt

    - (Khẩu ngữ) trấn lột (nói tắt)

      bởi Aokienthuc.Com Thầy Đảo 22/10/2018
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
 

Các câu hỏi mới

NONE
OFF