Bảng nguyên tố hóa học đầy đủ
Đưa ra giúp mik cái bảng nguyên tố hóa học đầy đủ cái
Câu trả lời (2)
-
Ký hiệu Tên Nguồn gốc tên gọi[ ] Nhóm Chu kỳ Nguyên tử khối
u ()Khối lượng riêng
g/cm3Nhiệt độ nóng chảy
KNhiệt độ bay hơi
KNhiệt dung riêng
J/g·KĐộ âm điện10 Tỷ lệ trong vỏ Trái Đất
mg/kg1 H Hiđrô tiếng Hy Lạp hydro, nghĩa là "nước" 1 1 1,0082 3 4 9 0,00008988 14,01 20,28 14,304 2,20 1400 2 He Heli tiếng Hy Lạp helios, nghĩa là "Mặt Trời" 18 1 4,002602(2)2 4 0,0001785 0,956 4,22 5,193 – 0,008 3 Li Liti tiếng Hy Lạp lithos, nghĩa là "đá" 1 2 6,942 3 4 5 9 0,534 453,69 1560 3,582 0,98 20 4 Be Berili tiếng Hy Lạp beryllo 2 2 9,012182(3) 1,85 1560 2742 1,825 1,57 2,8 5 B Bo tiếng Ả Rập buraq - tên của hợp chất borac 13 2 10,812 3 4 9 2,34 2349 4200 1,026 2,04 10 6 C Cacbon tiếng Latinh carbo, nghĩa là "than" 14 2 12,0112 4 9 2,267 3800 4300 0,709 2,55 200 7 N Nitơ tiếng Hy Lạp nitron 15 2 14,0072 4 9 0,0012506 63,15 77,36 1,04 3,04 19 8 O Ôxy tiếng Hy Lạp oxy, nghĩa là sinh ra axit 16 2 15,9992 4 9 0,001429 54,36 90,20 0,918 3,44 461000 9 F Flo tiếng Latinh fluere, nghĩa là "chảy" 17 2 18,9984032(5) 0,001696 53,53 85,03 0,824 3,98 585 10 Ne Neon tiếng Hy Lạp neos, nghĩa là "mới" 18 2 20,1797(6)2 3 0,0008999 24,56 27,07 1,03 – 0,005 11 Na Natri tiếng Latinh natrium[2] 1 3 22,98976928(2) 0,971 370,87 1156 1,228 0,93 23600 12 Mg Magiê đặt theo tên quận Magnesia ở Đông Thessalía, Hy Lạp 2 3 24,3059 1,738 923 1363 1,023 1,31 23300 13 Al Nhôm aluminium là tên tiếng Latinh của phèn; alumen nghĩa là "muối đắng" 13 3 26,9815386(8) 2,698 933,47 2792 0,897 1,61 82300 14 Si Silic tiếng Latinh silex hoặc silicis, nghĩa là "đá lửa" 14 3 28,0854 9 2,3296 1687 3538 0,705 1,9 282000 15 P Phốtpho tiếng Hy Lạp phosphoros, nghĩa là "người mang đến ánh sáng" 15 3 30,973762(2) 1,82 317,30 550 0,769 2,19 1050 16 S Lưu huỳnh danh từ sulfur bắt nguồn từ tiếng Phạn sulvere hoặc tiếng Latinh sulfurium; cả hai đều có nghĩa là "lưu huỳnh"[2] 16 3 32,062 4 9 2,067 388,36 717,87 0,71 2,58 350 17 Cl Clo tiếng Hy Lạp chloros, nghĩa là "vàng lục" 17 3 35,452 3 4 9 0,003214 171,6 239,11 0,479 3,16 145 18 Ar Argon tiếng Hy Lạp argos, nghĩa là "nhàn rỗi" 18 3 39,948(1)2 4 0,0017837 83,80 87,30 0,52 – 3,5 19 K Kali tiếng Latinh kalium[2] 1 4 39,0983(1) 0,862 336,53 1032 0,757 0,82 20900 20 Ca Canxi tiếng Latinh calx, nghĩa là vôi 2 4 40,078(4)2 1,54 1115 1757 0,647 1 41500 21 Sc Scandi đặt theo địa danh Scandinavia (tên tiếng Latinh là Scandia) 3 4 44,955912(6) 2,989 1814 3109 0,568 1,36 22 22 Ti Titan đặt theo tên nhân vật Titan trong thần thoại Hy Lạp 4 4 47,867(1) 4,54 1941 3560 0,523 1,54 5650 23 V Vanadi đặt theo tên gọi Vanadis - tên cũ để chỉ nữ thần Freyja trong thần thoại Bắc Âu 5 4 50,9415(1) 6,11 2183 3680 0,489 1,63 120 24 Cr Crom tiếng Hy Lạp chroma, nghĩa là "màu sắc" 6 4 51,9961(6) 7,15 2180 2944 0,449 1,66 102 25 Mn Mangan hoặc là từ tiếng Latinh magnes (nghĩa là "nam châm"), hoặc từ magnesia nigra ("ôxít magiê đen") 7 4 54,938045(5) 7,44 1519 2334 0,479 1,55 950 26 Fe Sắt ký hiệu Fe ứng với tên tiếng Latinh ferrum 8 4 55,845(2) 7,874 1811 3134 0,449 1,83 56300 27 Co Coban tiếng Đức kobald, nghĩa là "yêu tinh" 9 4 58,933195(5) 8,86 1768 3200 0,421 1,88 25 28 Ni Niken tiếng Đức kupfernickel, nghĩa là "kim loại đồng của quỷ" hoặc "kim loại đồng của thánh Nicôla" 10 4 58,6934(4) 8,912 1728 3186 0,444 1,91 84 29 Cu Đồng trong tiếng Anh, đồng được gọi là copper. Đây là danh từ bắt nguồn từ tiếng Anh cổ coper, mà coper lại bắt nguồn từ tiếng Latinh Cyprium aes, nghĩa là "kim loại từ đảo Síp" 11 4 63,546(3)4 8,96 1357,77 2835 0,385 1,9 60 30 Zn Kẽm ký hiệu Zn ứng với từ tiếng Đức zinc; từ này bắt nguồn từ tiếng Ba Tư là sing, nghĩa là "đá" 12 4 65,38(2) 7,134 692,88 1180 0,388 1,65 70 31 Ga Gali tiếng Latinh Gallia, tên cổ nước Pháp 13 4 69,723(1) 5,907 302,9146 2477 0,371 1,81 19 32 Ge Gecmani tiếng Latinh Germania, nghĩa là "Đức" 14 4 72,630(8) 5,323 1211,40 3106 0,32 2,01 1,5 33 As Asen tiếng Hy Lạp arsenikon, nghĩa là "orpiment nhuộm vàng" 15 4 74,92160(2) 5,776 1090 7 887 0,329 2,18 1,8 34 Se Selen tiếng Hy Lạp selene, nghĩa là "Mặt Trăng" 16 4 78,96(3)4 4,809 453 958 0,321 2,55 0,05 35 Br Brôm tiếng Hy Lạp bromos, nghĩa là "mùi thối" 17 4 79,9049 3,122 265,8 332,0 0,474 2,96 2,4 36 Kr Krypton tiếng Hy Lạp kryptos, nghĩa là "ẩn giấu" 18 4 83,798(2)2 3 0,003733 115,79 119,93 0,248 3 <0,001 37 Rb Rubiđi tiếng Latinh rubidius, nghĩa là "đỏ cực kỳ sẫm" 1 5 85,4678(3)2 1,532 312,46 961 0,363 0,82 90 38 Sr Stronti đặt theo địa danh Strontian - một thị trấn ở Scotland 2 5 87,62(1)2 4 2,64 1050 1655 0,301 0,95 370 39 Y Yttri đặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển 3 5 88,90585(2) 4,469 1799 3609 0,298 1,22 33 40 Zr Zirconi tiếng Ba Tư zargun, nghĩa là "có màu của vàng" 4 5 91,224(2)2 6,506 2128 4682 0,278 1,33 165 41 Nb Niobi đặt theo tên của Niobe - con gái vua Tantalus trong thần thoại Hy Lạp 5 5 92,90638(2) 8,57 2750 5017 0,265 1,6 20 42 Mo Molypden tiếng Hy Lạp molybdos, nghĩa là "chì" 6 5 95,96(2)2 10,22 2896 4912 0,251 2,16 1,2 43 Tc Tecneti tiếng Hy Lạp tekhnetos, nghĩa là "nhân tạo" 7 5 [98]1 11,5 2430 4538 – 1,9 <0,001 44 Ru Rutheni tiếng Latinh Ruthenia, nghĩa là "Nga" 8 5 101,07(2)2 12,37 2607 4423 0,238 2,2 0,001 45 Rh Rhodi tiếng Hy Lạp rhodon, nghĩa là "có màu hoa hồng" 9 5 102,90550(2) 12,41 2237 3968 0,243 2,28 0,001 46 Pd Paladi đặt theo theo tên của tiểu hành tinh 2 Pallas - có thời từng được xem là hành tinh 10 5 106,42(1)2 12,02 1828,05 3236 0,244 2,2 0,015 47 Ag Bạc tiếng Latinh argentum[2] 11 5 107,8682(2)2 10,501 1234,93 2435 0,235 1,93 0,075 48 Cd Cadmi tiếng Latinh cadmia (khoáng chất calmine) 12 5 112,411(8)2 8,69 594,22 1040 0,232 1,69 0,159 49 In Indi tiếng Latinh indicium, nghĩa là "màu tím" hoặc "màu chàm" 13 5 114,818(1) 7,31 429,75 2345 0,233 1,78 0,25 50 Sn Thiếc ký hiệu Sn ứng với tên tiếng Latinh stannum, nghĩa là "cứng" 14 5 118,710(7)2 7,287 505,08 2875 0,228 1,96 2,3 51 Sb Antimon tiếng Hy Lạp anti – monos, nghĩa là "không đơn độc" (tiếng Latinh: stibium) 15 5 121,760(1)2 6,685 903,78 1860 0,207 2,05 0,2 52 Te Telua tiếng Latinh tellus, nghĩa là "Trái Đất" 16 5 127,60(3)2 6,232 722,66 1261 0,202 2,1 0,001 53 I Iốt tiếng Hy Lạp iodes, nghĩa là "màu tím" 17 5 126,90447(3) 4,93 386,85 457,4 0,214 2,66 0,45 54 Xe Xenon tiếng Hy Lạp xenos, nghĩa là "kẻ lạ" 18 5 131,293(6)2 3 0,005887 161,4 165,03 0,158 2,6 <0,001 55 Cs Xêzi tiếng Latinh caesius, nghĩa là "màu xanh da trời" 1 6 132,9054519(2) 1,873 301,59 944 0,242 0,79 3 56 Ba Bari tiếng Hy Lạp barys, nghĩa là "nặng" 2 6 137,327(7) 3,594 1000 2170 0,204 0,89 425 57 La Lantan tiếng Hy Lạp lanthanein, nghĩa là "nằm ẩn giấu" 6 138,90547(7)2 6,145 1193 3737 0,195 1,1 39 58 Ce Xeri đặt tên tên vị thần nông nghiệp Ceres trong thần thoại La Mã 6 140,116(1)2 6,77 1068 3716 0,192 1,12 66,5 59 Pr Praseodymi tiếng Hy Lạp prasios didymos, nghĩa là "cặp song sinh xanh lục" 6 140,90765(2) 6,773 1208 3793 0,193 1,13 9,2 60 Nd Neodymi tiếng Hy Lạp neos didymos, nghĩa là "cặp song sinh mới" 6 144,242(3)2 7,007 1297 3347 0,19 1,14 41,5 61 Pm Promethi đặt theo tên Prometheus trong thần thoại Hy Lạp. Prometheus là người đã đánh cắp lửa từ các thần và giao nó cho con người. 6 [145]1 7,26 1315 3273 – 1,13 <0,001 62 Sm Samari samari lần đầu tiên được cô lập là từ khoáng chất samarskite 6 150,36(2)2 7,52 1345 2067 0,197 1,17 7,05 63 Eu Europi đặt theo địa danh "Châu Âu" 6 151,964(1)2 5,243 1099 1802 0,182 1,2 2 64 Gd Gadolini đặt theo họ nhà hóa học, vật lý học và khoáng vật học Johan Gadolin 6 157,25(3)2 7,895 1585 3546 0,236 1,2 6,2 65 Tb Terbi đặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển 6 158,92535(2) 8,229 1629 3503 0,182 1,2 1,2 66 Dy Dysprosi tiếng Hy Lạp dysprositos, nghĩa là "khó lấy được" 6 162,500(1)2 8,55 1680 2840 0,17 1,22 5,2 67 Ho Holmi tiếng Latinh Holmia, nghĩa là "Stockholm", Thụy Điển 6 164,93032(2) 8,795 1734 2993 0,165 1,23 1,3 68 Er Erbi đặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển 6 167,259(3)2 9,066 1802 3141 0,168 1,24 3,5 69 Tm Thuli đặt theo địa danh Thule - tên cổ của Scandinavia 6 168,93421(2) 9,321 1818 2223 0,16 1,25 0,52 70 Yb Ytterbi đặt theo địa danh Ytterby, Thụy Điển 6 173,054(5)2 6,965 1097 1469 0,155 1,1 3,2 71 Lu Luteti đặt theo địa danh La Mã Lutetia, nghĩa là "Paris", Pháp 3 6 174,9668(1)2 9,84 1925 3675 0,154 1,27 0,8 72 Hf Hafni đặt theo địa danh trong tiếng Latinh là Hafnia, nghĩa là "Copenhagen", Đan Mạch 4 6 178,49(2) 13,31 2506 4876 0,144 1,3 3 73 Ta Tantali đặt theo danh xưng của vua Tantalus - cha của Niobe trong thần thoại Hy Lạp 5 6 180,94788(2) 16,654 3290 5731 0,14 1,5 2 74 W Wolfram wolfram là tên cũ của khoáng chất wolframite[2] 6 6 183,84(1) 19,25 3695 5828 0,132 2,36 1,3 75 Re Rheni tiếng Latinh Rhenia, nghĩa là sông "Rhine" - con sông chảy từ Graubünden ở đông Anpơ Thụy Sĩ ra bờ biển Bắc ở Hà Lan 7 6 186,207(1) 21,02 3459 5869 0,137 1,9 <0,001 76 Os Osmi tiếng Hy Lạp osme, nghĩa là "mùi" 8 6 190,23(3)2 22,61 3306 5285 0,13 2,2 0,002 77 Ir Iridi đặt theo tên thần Iris - nữ thần cầu vồng trong thần thoại Hy Lạp 9 6 192,217(3) 22,56 2719 4701 0,131 2,2 0,001 78 Pt Platin tiếng Tây Ban Nha platina, nghĩa là "bạc nhỏ" 10 6 195,084(9) 21,46 2041,4 4098 0,133 2,28 0,005 79 Au Vàng ký hiệu Au ứng với tên tiếng Latinh aurum, nghĩa là "quầng sáng của bình minh"[2] 11 6 196,966569(4) 19,282 1337,33 3129 0,129 2,54 0,004 80 Hg Thủy ngân ký hiệu Hg ứng với tên cũ hydrargyrum, trong đó hydr- và argyros lần lượt có nghĩa là "nước" và "bạc" (trong tiếng Hy Lạp). 12 6 200,592(3) 13,5336 234,43 629,88 0,14 2 0,085 81 Tl Tali tiếng Hy Lạp thallos, nghĩa là "nhánh cây con màu lục" 13 6 204,389 11,85 577 1746 0,129 1,62 0,85 82 Pb Chì ký hiệu Pb ứng với tên tiếng Latinh plumbum[2] 14 6 207,2(1)2 4 11,342 600,61 2022 0,129 1,87 14 83 Bi Bitmut tiếng Đức 'Bisemutum'; đây vốn là cách viết sai của cụm từ Weisse Masse, nghĩa là "vật chất trắng" 15 6 208,98040(1)1 9,807 544,7 1837 0,122 2,02 0,009 84 Po Poloni tiếng Latinh Polonia, nghĩa là "Ba Lan" - quê quán của Marie Curie, người đầu tiên cô lập nguyên tố này 16 6 [209]1 9,32 527 1235 – 2,0 <0,001 85 At Astatin tiếng Hy Lạp astatos, nghĩa là "không ổn định" 17 6 [210]1 7 575 610 – 2,2 <0,001 86 Rn Radon đặt theo tên của nguyên tố radi, bởi vì đầu tiên radon được phát hiện khi nó thoát ra từ radi trong quá trình phân rã phóng xạ 18 6 [222]1 0,00973 202 211,3 0,094 2,2 <0,001 87 Fr Franxi nghĩa là "Pháp" - nơi lần đầu tiên phát hiện ra nguyên tố này 1 7 [223]1 1,87 300 950 – 0,7 <0,001 88 Ra Radi tiếng Latinh radius, nghĩa là "tia" 2 7 [226]1 5,5 973 2010 0,094 0,9 <0,001 89 Ac Actini tiếng Hy Lạp actinos, nghĩa là "một tia" 7 [227]1 10,07 1323 3471 0,12 1,1 <0,001 90 Th Thori đặt theo tên thần sấm Thor trong thần thoại Scandinavia 7 232,03806(2)1 2 11,72 2115 5061 0,113 1,3 9,6 91 Pa Protactini tiền tố protos trong tiếng Hy Lạp có nghĩa là "đầu tiên", bởi lẽ actini được tạo ra thông qua quá trình phân rã phóng xạ của protactini 7 231,03588(2)1 15,37 1841 4300 – 1,5 <0,001 92 U Urani nghĩa là "sao Thiên Vương" 7 238,02891(3)1 18,95 1405,3 4404 0,116 1,38 2,7 93 Np Neptuni nghĩa là "sao Hải Vương" 7 [237]1 20,45 917 4273 – 1,36 <0,001 94 Pu Plutoni nghĩa là "sao Diêm Vương" 7 [244]1 19,84 912,5 3501 – 1,28 <0,001 95 Am Americi nghĩa là "châu Mỹ" 7 [243]1 13,69 1449 2880 – 1,13 <0,001 96 Cm Curi đặt theo họ của nhà vật lý học Pierre Curie và nhà vật lý học - hóa học Marie Curie 7 [247]1 13,51 1613 3383 – 1,28 <0,001 97 Bk Berkeli đặt theo địa danh Berkeley, California, Hoa Kỳ - nơi lần đầu tiên tổng hợp nguyên tố này 7 [247] bởi Hồng Thu 29/12/2018Like (0) Báo cáo sai phạmbởi Nguyễn Hoàng Ngân 29/12/2018Like (2) Báo cáo sai phạmNếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Gửi câu trả lời HủyCác câu hỏi mới
-
Xác định công thức hoá học của hợp chất A. Biết trong A có 2 nguyên tử là N và O tỉ lệ khối lượng của N: O 1,71429
24/11/2022 | 0 Trả lời
-
Lâp phương trình hóa học và cho biết tỉ lệ số nguyên tử phân tử của các chất trong phản ứng sau
SO2 + O2 —> SO3
25/11/2022 | 1 Trả lời
-
Giúp mình với
Tìm công thức hóa học của khí A. Biết tỉ khối A so với khí hidro là 8 lần. Trong A có 75% C và 25% H.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
Giúp vs ạa
Xác định thành phần theo khối lượng của các nguyên tố có trong hợp chất AlCl3, KNO3, CaSO4
14/12/2022 | 1 Trả lời
-
Hóa 8 ét ô ét
Hỗn hợp A gồm FeO và Fe3O4 . Dùng khí H2 để khử hoàn toàn 37,6 gam A thì thu được 28 gam chất rắn B. Tính % các chất trong A.
16/12/2022 | 0 Trả lời
-
Đốt một miếng kim loại sắt ngoài không khí. Hỏi khối lượng của miếng kim loại sẽ thay đổi như thế nào so với trước khi đốt?
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Không thể xác định chính xác
18/12/2022 | 0 Trả lời
-
Giúp với gấp ạaaa
Lập công thức hóa học tạo bởi phần trăm khối lượng C bằng 75%, phần trăm khối lượng H bằng 25%, khối lượng mol của hợp chất bằng 16 g/mol.
18/12/2022 | 0 Trả lời
-
Bài 1: Hòa tan 30 (g) đường vào 150(g) nước ở nhiệt độ 20oC được dung dịch bão hòa:
a) Xác định độ tan (S) của NaCl ở nhiệt độ đó
b) Tính nồng độ % của dung dịch thu được
Bài 2: Hòa tan 50 (g) NaCl vào 200(g) nước ở nhiệt độ 20oC được dung dịch bão hòa:
a)Xác định độ tan (S) của NaCl ở nhiệt độ đó
b)Tính nồng độ % của dung dịch thu được
19/12/2022 | 0 Trả lời
-
Câu 1: Lập các PTHH theo các sơ đồ phản ứng sau:
a/ Fe + ? -----> FeCl3 b/ CO + Fe2O3 ------> Fe + CO2
c/Na + H2O ------> NaOH + H2 d/ Al(OH)3 ------> Al2O3 + H2O
e/ Al + ? ------> Al2(SO4)3 + Cu g/ Al2(SO4)3 + NaOH ------> Al(OH)3 + Na2SO4
Câu 2: Hãy tính:
a/ Thể tích ở 200C và 1atm của: 0,2 mol CO; 8 g SO3 ; 3.1023 phân tử N2
b/ Khối lượng của: 0,25mol Fe2O3; 0,15mol Al2O3 ; 3,36 lit khí O2 (đktc)
c/ Số mol và thể tích của hỗn hợp khí(đktc) gồm có: 8g SO2 ; 4,4g CO2 và 0,1g H2
Câu 3: Lập các PTHH theo các sơ đồ sau và cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử giữa các chất trong phản ứng.
a) Cu(OH)2 + Fe(NO3)3 -------> Cu(NO3)2 + Fe(OH)3
b) Cu(NO3)2 + Zn -------> Zn(NO3)2 + Cu
Câu 4: Khí X có tỉ khối đối với khí oxi là 0,5.Biết rằng X tạo bởi 75% khối lượng là C, còn lại là H. Hãy xác định CTHH của X.
21/12/2022 | 0 Trả lời
-
Cho Na tác dụng với H2O thu được xút NaOH và khí H2. Viết phương trình hoá học.
25/12/2022 | 1 Trả lời
-
1. Phân biệt chất tinh khiết và hỗn hợp. Lấy VD?
2. Công thức hóa học của đơn chất và hợp chất?
3. Neu quy tắc hoa trị? Viết quy tắc cho công thức Ax,Bx? Lập CTHH của hợp chất theo hoá trí
4 Hiện tượng vật lý ?Hiện tượng hóa học?
5. Phản ứng hóa học là gi? Điều kiện xảy ra phản ứng? Dấu hiệu phản ứng?
6. Định luật bảo toàn khối lượng
7. Các bước lập phương trình hóa học?
8. Định nghĩa: mol, thể tích mol, khối lượng mol, tỉ khối chất khí
9. Viết công thức: chuyển đổi giữa lượng chất, chết khi A với khi B và với không khí?25/12/2022 | 0 Trả lời
-
Bài 1: Trộn 200ml dung dịch MgCl2 0,5M với 300ml dung dịch NaOH 1M phản ứng vừa đủ. Sau phản ứng lọc kết tủa nung đến khối lượng khụng đổi được m gam chất rắn.
a) Viết pt phản ứng hóa học
b) Tính m
c) Tính Cm của các chất có dung dịch sau khi lọc kết tủa ( coi V không đổi )
Bài 2: Trộn 40ml dung dịch có chứ 16g CuSO4 với 60ml dung dịch có chứ 12g NaOH
a) Viết pt phản ứng xảy ra
b) Tính khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng
c) Tính nồng độ mol các chất tan có trong dung dịch sau phản ứng, cho rằng thể tích của dd thay đổi không đáng kể
27/12/2022 | 0 Trả lời
-
Đốt cháy hết 64g đồng cần 32 gam khí oxi tạo ra b gam đồng oxi. Giá trị của b là?
28/12/2022 | 2 Trả lời
-
Ôn cuối kì
Trong 0,2 mol nguyên tử Fe có chứa bao nhiêu nguyên tử Fe?
31/12/2022 | 2 Trả lời
-
Làm bài này như nào vậy chỉ mình với?
Biết rằng 2,3 gam một kim loại R (có hóa trị I) tác dụng vừa đủ với 1,12 lít khí clo ( ở đktc ) theo sơ đồ phản ứng :
R + Cl2 ---> RCl
a) Xác định tên kim loại R
b) tính khối lượng hợp chất tạo thành
27/01/2023 | 0 Trả lời
-
Cho 15,6 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hoàn toàn với H2SO4, sau phản ứng thu được 6,72 lít khí H2 ở đktc.
a) Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu.
b) Tính khối lượng muối tạo thành.
c) Tính khối lượng H2SO4 cần dùng.
ĐANG GẤP Ạ!!!
02/02/2023 | 0 Trả lời
-
Hòa tan hết m (gam) kim loại Bari trong dung dịch Ba(OH)2 8,55% thì thu được 400 gam dung dịch Ba(OH)2 34,2%. Tính giá trị của m.
22/02/2023 | 0 Trả lời
-
Cho các chất sau: Na2O, SO2, ZnO, FeO, P2O5, Fe2O3, MgO, K2O, CO2, SO3, CuO. a) Hãy cho biết chất nào là oxit axit, chất nào là oxit bazơ? b) Gọi tên các oxit trên
25/02/2023 | 0 Trả lời
-
c1: nhận biết không khí màu h2,co2 khi trong hai lọ riêng biệt bị mất nhãn bằng phương pháp hóa học ?
c2:nếu đốt cháy toàn bộ thể tích khí h2 như trên trong bình chứa 11,2 lít khí oxi (đktc)
a) sau p/ứng chất nào còn dư?
b) tính khối lượng nước tạo thành ?
04/03/2023 | 0 Trả lời
-
Bài 14. Một bình chứa 11,2 lít (ở đktc) O2. Đốt cháy 2,7 gam Al trong bình, sau đó bỏ tiếp 1,2 gam C vào bình để đốt.
a) C cháy không? Tính khối lượng C còn lại trong bình (nếu có).
b) Tính % thể tích các khí trong hỗn hợp khí sau phản ứng
05/03/2023 | 0 Trả lời
-
có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt các chất khí Oxi, Hidro, Không khí em hãy nêu cách nhận biết các chất trên
07/03/2023 | 2 Trả lời
-
nêu hiện tượng,nhận xét , viết pthh cho dẫn khí hidro đi qua bột đồng(II) oxit, ở nhiệt dộ cao
11/03/2023 | 0 Trả lời
-
phân biệt phản ứng thế và phản ứng phân hủy cho ví dụ
14/03/2023 | 2 Trả lời
-
Xác định chất tan, dung môi và dung dịch trong các trường hợp sau:
a. 100ml nước với 100ml rượu.
b. 100ml nước với 50ml rượu.
c. 50ml nước với 100ml rượu.
Giúp em với ạ :<<
21/03/2023 | 0 Trả lời
-
nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có) khi cho :
a) Zn +dung dịch HCl / H2SO4 loãng
b) Cu+ dung dịch HCl / H2SO4 loãng
c) Nung nóng KMnO4
d) Cho khí H2 qua CuO nung nóng
e) Đốt khí S trong bình oxygen
f) Thổi không khí vào dung dịch Ca(OH)2 (nước vôi trong)
21/03/2023 | 0 Trả lời
NONEOFFXEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8