Tính p,n,e biết A có tổng 48 hạt và số hạt mang điện gấp đôi không mang điện?
Câu này rất dài nên ai mà giải ra được thì giải ra câu theo thứ tự nha!! Và còn nữa, phải giải đúng, chính xác, chuẩn nữa nha!!!!
Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số hạt là 48, trong đó số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện.
a Tính số e,p,n của nguyên tử A. Xác định nguyên tố A.
b Tính thành phần phần trăm về khối lượng của nguyên tố A trong hợp chất tạo bởi 1A và 2O.
3 Phân tử của hợp chất X gồm hai khối lượng của nguyên tố R liên kết với 6H. Phân tử X nặng bằng phân tử NO.
a Xác định nguyên tử khối, tên gọi của và KHHH của R.
b Tính %R trong hợp chất.
4 Phân tử A của hợp chât A gồm 1X liên kết với 4H, trong đó %X=75%.
a Tìm nguyên tử khối, tên gọi và KHHH của nguyên tố
b Viết CTHH của hợp chất A. Phân tử khối của A = vs nguyên tử khối của nguyên tố nào?
5 Trong 1 phân tử của oxit sắt chúa 2 loại nguyên tử là Fe và oxit. PTK của FeO3 =ddvC, NTK của FE=56đvC, của O=16đvC. Cho bít số N/Tử mỗi loại trog PT FeO3.
Câu trả lời (1)
-
1)
Gọi N;P;E là số n;p;e có trong A
Theo gt:N+P+E=48(1)
Mặt khác:Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang điện nên:
P+E=2N
Vì số p=số e nên:2P=2N=>P=E=N(2)
Từ(1);(2)=>P=N=E=48:3=16(hạt)
Vậy A là S
b)Ta có CTHH hợp chất là:SO2
\(\%S_{SO_2}\)=\(\dfrac{32}{32+16.2}\).100%=50%
bởi Đặng Nguyên 25/04/2019Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời