Tính % khối lượng mỗi kim loại Cu , Ag
8. Hòa tan hoàn toàn 28 gam hỗn hợp 2 kim loại Cu , Ag vào dung dịch H2SO4 đặc nóng(vừa đủ) thu được 4,48 lít khí SO2 (đkc) duy nhất và dung dịch (A)
a. Tính % khối lượng mỗi kim loại
b. Dẫn toàn bộ SO2 sinh ra vào bình chứa 300 ml dung dịch KOH 1M.Tính khối lượng muối tạo thành.
Câu trả lời (1)
-
Gọi x, y lần lượt là số mol Cu và Ag.
Cho Cu Ag vào H2SO4đ/n ta có pthh:
Cu + 2H2SO4→CuSO4 + SO2 + 2H2O
x → 2x : x : x : x
2Ag + 2H2SO4→Ag2SO4 + SO2 + 2H2O
y → y : y/2 : y/2 : y/2
Theo đề :
mhh= mCu+mAg=64x+108y=28 (g)
\(n_{SO_2}\) = x + y/2 = 0.2 =4.48/22.4 (mol)
\(\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\left(mol\right)\\y=0,2\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
%mCu=\(\dfrac{0,1.64}{28}.100\%\approx22.86\%\)
%mAg=\(\dfrac{0,2.108}{28}.100\%\approx77.14\%\)
b, số mol SO2= 0.2 (mol)
số mol KOH = CM.V(lít)=1.0,3=0.3 (mol)
KOH có K hóa trị 1
xét tỉ lệ : \(\dfrac{n_{KOH}}{n_{SO_2}}=\dfrac{0.3}{0.2}=1.5\) cái này thì lớn hơn 1 và nhỏ hơn 2 => 2 muối.
có pthh:
SO2 + KOH → KHSO3
a → a : a
SO2 + 2KOH → K2SO4 + H2O
b → 2b : b : b
\(n_{SO_2}=a+b=0.2\left(mol\right)\)
\(n_{KOH}=a+2b=0.3\left(mol\right)\)
giải hệ
\(\left\{{}\begin{matrix}x=0,1\left(mol\right)\\y=0,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
mmuối=\(m_{KHSO_3}+m_{K_2SO_4}=0,1.\left(39+1+32+16.3\right)+0,1.\left(39.2+32+16.4\right)=175\left(g\right)\)
C2:
\(\overset{0}{Cu}\rightarrow\overset{+2}{Cu}+2e\) \(\overset{+6}{S}+2e\rightarrow\overset{+4}{S}\)
x → x : 2x 0,2 : 0,4 ← 0,2
\(\overset{0}{Ag}\rightarrow\overset{+1}{Ag}+1e\)
y → y : y
e cho bằng e nhận : 2x + y = 0,4 (mol)
rồi thêm cái phương trình khối lượng : 64x + 108y = 28 nữa cũng ra.bởi Trương Thanh Hương 07/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời