Số mol HNO3 đã phản ứng là bao nhiêu?
cho m gam FeCO3, Fe, Cu tác dụng HNO3 loãng dư thu 6,72 lít khí NO,CO2 có tỉ khối với H2 là 17,33 và dung dịch A, cho dung dịch A tác dụng với NaOH, lấy kết tủa đem nung ở nhiệt độ cao thì thu 24g chất rắn.
a) Tìm m và % của mỗi chất
b) số mol HNO3 đã phản ứng?
Câu trả lời (1)
-
gọi x, y lần lượt là nNO, nCO2 ta có phương trình
x + y = 0,3
30x + 44y = 17,33.2.0,3 =
giải hệ phương trình ⇒ x = 0,2 hay nNO = 0,2 mol
y= 0,1 hay nCO2 = 0,1 mol⇒ nFeCO3 = 0,1 mol ⇒ nFe+2 = 0,1 mol
24 gam chất rắn bao gồm Fe2O3 và CuO
nFe2O3 do FeCO3 tạo ra từ FeCO3 = 1/2nFeCO3 = 0,05 mol
⇒ mFe2O3 do FeCO3 tạo ra là 0,05.160= 8g
⇒ tổng khối lượng chất rắn do Fe, Cu tạo ra là 24-8=16g
gọi a, b lần lượt là nFe, nCu
áp dụng định luật bảo toàn e:
Fe+2 ➜ Fe+3 + 1e N+5 + 3e ➜ N+2
0,1→ 0,1 0,6 ← 0,2
Fe → Fe+3 + 3e
a → 3a
Cu ➜ Cu+2 + 2e
b → 2b
tổng số mol e nhường = tổng số mol e nhận
⇒0,1 + 3a + 2b = 0,6 (1)
mặt khác nFe2O3 do Fe tạo ra = 1/2nFe = 1/2 a
⇒ mFe2O3 do Fe tạo ra = 1/2a.160=80a
nCuO do Cu tạo ra = nCu = b
⇒ mCuO do Cu tạo ra là 80b
⇒80a + 80b = 16 (2)
từ (1) và (2) ⇒ a= 0,1 hay nFe =0,1 mol
b= 0,1 hay nCu = 0,1 mol
m= mFe + mCu + mFeCO3 = 23,6g
b) nHNO3 = 4nNO = 0,8 mol
nHNO3 = 2nNO2
nHNO3 = 10nN2O
nHNO3 = 12nN2
nHNO3 = 10nNH4NO3
bởi Phạm Dương 10/11/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời