Nhận biết BaCL2 , KI , Fe ( NO3)2 , AgNO3 và Na2CO3
CÓ MỘT HỖN HỢP CHẤT RẮN GỒM ( NaOH , Na2CO3 , NaHCO3 ) CHO HON HOP TAN VAO NUOC DC DUNG DICH A . HÃY NHẬN BIẾT CÁC ION CÓ TRONG DUNG DỊCH A .
DÙNG 1 HÓA CHẤT ĐỂ PHÂN BIỆT CÁC DUNG DỊCH SAU : BaCL2 , KI , Fe ( NO3)2 , AgNO3 VÀ Na2CO3 . VIẾT CÁC PHƯƠNG TRÌNH HÓA HỌC MINH HỌA .
Câu trả lời (1)
-
Bài 2:
Cho \(H_2SO_4\) đặc lần lượt vào từng mẫu thử
+) \(BaCl_2\): xuất hiện kết tủa trắng \(Ba^{2+}+SO_4^{2-}\rightarrow BaSO_4\downarrow\)
+) \(KI\): xuất hiện kết tủa tím và khí không màu mùi hắc\(I^-+H_2SO_4\rightarrow I_2\downarrow+SO_2\uparrow+H_2O\)
+) \(Fe\left(NO_3\right)_2\): dd chuyển sang màu nâu và có khí nâu đỏ bay lên \(Fe\left(NO_3\right)_2+H_2SO_4\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+NO_2\uparrow+H_2O\)
+) \(AgNO_3\): xuất hiện kết tủa trắng \(Ag^++SO_4^{2-}\rightarrow Ag_2SO_4\downarrow\)
+) \(Na_2CO_3\): xuất hiện bọt khí không màu không mùi khi cho dư axit \(CO_3^{2-}+H^+\rightarrow H_2O+CO_2\uparrow\)
Đến đây chỉ cần phân biệt dd \(BaCl_2\) và dd \(AgNO_3\) (vì đều xuất hiện kết tủa trắng) bằng dd \(Fe\left(NO_3\right)_2\)
+) \(BaCl_2\) không có hiện tượng
+) \(AgNO_3\) xuất hiện kết tủa bạc \(Ag^++Fe^{2+}\rightarrow Fe^{3+}+Ag\downarrow\)
bởi Trần Nguyên Bích Vân 09/10/2018Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
A. Neutron;
B. Proton và electron;
C. Proton;
D. Electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Neutron và electron;
B. Proton và electron;
C. Proton và neutron;
D. Electron.
29/11/2022 | 2 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
A. Hạt neutron;
B. Hạt α;
C. Hạt proton;
D. Hạt electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Carbon;
B. Magnesium;
C. Aluminium;
D. Oxygen.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Electron;
B. Proton;
C. Neutron;
D. Nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số neutron;
B. Số proton và số electron;
C. Số proton;
D. Số electron.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Các đồng vị có cùng số proton;
B. Các đồng vị có cùng số neutron;
C. Các đồng vị có số neutron khác nhau;
D. Các đồng vị có số khối khác nhau.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Số khối của nguyên tử;
B. Số hiệu nguyên tử;
C. Số đơn vị điện tích hạt nhân;
D. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.
29/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. 5.
B. 7.
C. 2.
D. 8.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. tính khử.
B. tính base.
C. tính acid.
D. tính oxi hoá
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Na3AlF6
B. NaF.
C. HF.
D. CaF2.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Br2.
C. I2.
D. Cl2.
30/11/2022 | 2 Trả lời
-
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. -1.
B. +7.
C. +5.
D. +1.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B Cl2.
C. Br2.
D. I2
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. F2.
B. Cl2.
C. Br2.
D. I2.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HI.
C. HF.
D. HBr.
01/12/2022 | 1 Trả lời
-
A. HCl.
B. HBr.
C. HF.
D. HI.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. Tăng dần.
B. Giảm dần.
C. Không đổi.
D. Tuần hoàn.
30/11/2022 | 1 Trả lời
-
A. HF.
B. HBr.
C. HCl.
D. HI.
01/12/2022 | 1 Trả lời