OPTADS360
ATNETWORK
RANDOM
ON
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Từ ngữ liên quan đến tính tự chủ như : tự lực, tự lập, chủ động, tự giác... Và ngược với tự chủ là : ỷ lại, ngại khó... - Em giải thích các từ ngữ trên, lấy ví dụ trong đời sống hằng ngày để chứng minh.

Từ ngữ liên quan đến tính tự chủ như : tự lực, tự lập, chủ động, tự giác... Và ngược với tự chủ là : ỷ lại, ngại khó...

- Em giải thích các từ ngữ trên, lấy ví dụ trong đời sống hằng ngày để chứng minh.

  bởi Hong Van 08/11/2021
AMBIENT-ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Câu trả lời (1)

  • Giải thích:

    - Tự lực: tự sức mình, với sức lực của bản thân, không nhờ cậy ai.

    - Tự lập: tự xây dựng cuộc sống cho mình, không ỷ lại, nhờ vả người khác.

    - Chủ động: tự mình quyết định hành động, không bị chi phối bởi người khác hay hoàn cảnh bên ngoài.

    - Tự giác: tự mình hiểu mà làm không cần sự nhắc nhở, đốc thúc của người khác

    - Ỷ lại : dựa vào công sức của người khác, tự bản thân không chịu cố gắng.

    - Ngại khó: sợ khó khan gian khổ thử thách, không dám đối đầu.

      bởi thuy linh 08/11/2021
    Like (0) Báo cáo sai phạm

Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!

Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản

Gửi câu trả lời Hủy
 
 

Các câu hỏi mới

NONE
OFF