Nếu các em có những khó khăn nào về phần Hóa học 9 Bài 22 Luyện tập chương 2 Kim loại các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK để cộng đồng Hóa HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (409 câu):
-
Cho 4,6 g một kim loại M (hoá trị I) phản ứng với khí clo tạo thành 11,7g muối. M là kim loại nào sau đây:
24/01/2021 | 1 Trả lời
A. Li
B. K
C. Na
D. Ag
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch \(CuS{O_4}\) loãng, có hiện tượng sau:
24/01/2021 | 1 Trả lời
A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần.
B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần.
C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu.
D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Các kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm và giải phóng khí hiđro:
24/01/2021 | 2 Trả lời
A. K, Ca
B. Zn, Ag
C. Mg, Ag
D. Cu, Ba
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
A. Fe, Al
B. Ag, Zn
C. Al, Cu
D. Al, Zn
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Để làm sạch mẫu chì bị lẫn kẽm, ngươì ta ngâm mẫu chì này vào một lượng dư dung dịch nào?
24/01/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính nồng độ % các chất thu được sau p/ư?
31/08/2020 | 0 Trả lời
c1: hòa tan 10g CaCO3 vào 114,1g dung dịch HCl 8%
a, viết phương trình phản ứng
b, tính nồng độ % các chất thu được sau p/ư
c2: hòa tan hoàn toàn 16,25 một kim loại hóa trị II bằng dd HCl 18,25%( D=1,2g/ml), thu được dd muối và 5,6l khí Hidro(đktc)
a, xác định kim loại
b, tính khối lượng HCl 18,25 đã dùng. Tính CM của dd trên
c, tính nồng độ % dd sau p/ư
c3: cho a(g) Fe tác dụng vừa đủ 150 ml dd HCl(D=1,2g/ml) thu được dd và 6,72 lít khí(đktc). cho toàn bộ lượng dd trên tác dụng với dd AgNO3 dư, thu được b(g) kết tủa
a, tìm a,b
b, tính nồng độ % và CM dd HCl
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Phương trình hóa học?
09/08/2020 | 0 Trả lời
Fe(OH)3 + ? -> ? + H2
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết phương trình hoá học của phản ứng. Tính thể tích khí Hidro sinh ra ở đktc?
30/06/2020 | 3 Trả lời
cho 100g dung dịch axit axetic tác dụng vừa đủ với kim loại magie. cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 7,1g muối
A, Viết phương trình hoá học của phản ứng. Tính thể tích khí Hidro sinh ra ở đktc
B, Tính C% của dung dịch axit trên tác dụng với 6g rượu Etylic có H2SO4 đặc lầm xúc tác và đun nóng. Tính khối lượng este thu được ? Biết hiệu suất của phản ứng esete hoá là 60%Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hoà tan trong nước 0,325g một hỗn hợp gồm 2 muối Natriclorua và Kaliclorua. Thêm vào dung dịch này một dung dịch bạc Nitrat lấy dư - Kết tủa bạc clorua thu được có khối lượng là 0,717g. Tính thành phần phần trăm của mỗi chất trong hỗn hợp.
19/06/2020 | 2 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nêu hiện tượng và viết phương trình hóa học xảy ra khi nhúng thanh kim loại Đồng vào dung dịch Bạc nitrat không màu.
18/06/2020 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho 31,8 (g) Natri cacbonat tác dụng vừa đủ với dung dịch axit Clohidric 14,6%.
19/06/2020 | 1 Trả lời
a) Tính thể tích khí sinh ra (đktc).
b) Tính khối lượng dung dịch axit Clohiđric đã dùng.
c) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch muối Natri clorua sinh ra sau phản ứng.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Một loại hợp chất kết tinh có công thức CuCO3.5H2O Thành phần phần trăm về khối lượng nước kết tinh chứa trong CuCO3.5H2O là?
01/06/2020 | 1 Trả lời
Giúp mk vs các cậu ơiTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Mô tả sự đổi màu của đồng khi oxi tác dụng với đồng. Viết phương trình hóa học.
20/05/2020 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Viết các phương trình hóa học (ghi rõ điều kiện nếu có) theo sơ đồ sau: Fe → Fe3O4 → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2O3 → Fe → Cu.
21/05/2020 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
H2SO4 đặc, nguội không tác dụng với:
20/05/2020 | 3 Trả lời
A. Al và Fe.
B. Mg và Cu
C. Zn và Ag
D. Cu và Ag
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hòa tan 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg tác dụng vừa đủ với 109,5 gam dung dịch HCl. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng.
21/05/2020 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đốt cháy hoàn toàn 8,4 lít hỗn hợp khí CO2 ,CH4 ,cần dùng 6,72 lít khí O2
a)Viết phương trình phản ứng
b)Tính % theo thể tích và theo khối lượng của mỗi khí trong hỗn hợp
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hãy tìm cách tách lấy từng kim loại riêng biệt ra khỏi hỗn hợp rắn gồm Na2CO3 BaCO3 MgCO3?
02/04/2020 | 1 Trả lời
Hãy tìm cách tách lấy từng kim loại riêng biệt ra khỏi hỗn hợp rắn gồm Na2CO3 BaCO3 MgCO3
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đốt cháy 1,5g A thu được 1,76g CO2 0,9g nước và 0,448l NH3 ,1,5g A có 0,448l .Tìm CTPT A?
29/03/2020 | 0 Trả lời
1, Đốt cháy 0.55g A cần 1,05l O2 thu được 0,7l CO2 và 0,7g nước tìm CTPT của A (các thế tích đều ở đkct)
2, Đốt cháy 1,5g A thu được 1,76g CO2 0,9g nước và 0,448l NH3 ,1,5g A có 0,448l .Tìm CTPT ATheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho hỗn hợp 2 kim loại Fe và Cu tác dụng với khí clo dư thu được 59.5g muối. cũng lượng hỗn hợp trên tác dụng với dd HCl 10% thu được 25.4g muối
Tính khối lượng mỗi kim loại trong hợp chất đầu
Tính thể tích dd HCl 10% (d=1.049g/ml) cần dùng
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Câu 1: Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác là
A. axit. B. hiđroxit. C. oxit. D. muối.
Câu 2: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit axit:
A. SO2, CO2, BaO, MgO B. CuO, ZnO, CO, NO2.
C. SO2, CO2, P2O5, N2O5 D. NO, Ca(OH)2, FeSO4, CO2
Câu 3: Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với nước?
A. CuO, CaO, Na2O, CO2 B. BaO, K2O, SO2, CO2
C. MgO, Na2O, SO2, CO2 D. NO, P2O5, K2O, CaO
Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra sản phẩm làm quỳ tím chuyển xanh?
A. SO2 B. CuO C. P2O5 D. CaO
Câu 5: CO2 tác dụng với nhóm chất nào sau đây?
A. H2O, Ca(OH)2, CaO B. H2O, CuO, HCl
C. NaOH, KOH, Cu(OH)2 D. Na2O, BaO, H2SO4
Câu 6: CuO tác dụng với nhóm chất nào sau đây?
A. H2O, SO2 B. HCl, NaOH
C. H2SO4, H2O D. HCl, H2SO4
Câu 7: Chất nào sau đây gây hiệu ứng nhà kính?
A. Khí O2 B. Khí CO2 C. Khí N2 D. Khí H2
Câu 8: Vôi sống có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây?
A. Khí CO2 B. Khí SO2 C. Khí HCl D. CO
Câu 9: Khí lưu huỳnh đioxit được điều chế trong phòng thí nghiệm từ cặp chất nào sau đây?
A. Na2SO3 và H2O
B. Na2SO3 và NaOH
C. Na2SO4 và HCl
D. Na2SO3 và H2SO4
Câu 10: Hòa tan hết 14,2 gam P2O5 vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là:
A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 11: Dãy chất nào sau đây gồm các axit?
A. HCl, H2O, H2S B. H2S, H2O, MgO
C. CO, NO2, K2O D. H2CO3, H2SO3, H2SO4
Câu 12: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 sinh ra sản phẩm khí, khí này làm đục dung dịch nước vôi trong?
A. Fe B. CaCO3 C. CuO D. Cu
Câu 13: Chất nào sau đây tan trong dung dịch HCl?
A. Ag B. BaSO4 C. Cu D. Zn
Câu 14: Hòa tan Fe2O3 bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, ta thấy hiện tượng
A. dd chuyển màu vàng nâu. B. dd chuyển vàng nâu, sủi bọt khí.
C. dung dịch trong suốt. D. xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 15: Hóa chất dùng để làm khô khí CO2 là:
A. CaO B. NaOH rắn C. H2SO4 đặc D. KOH rắn
Câu 16: Dung dịch HCl tác dụng với kim loại sắt tạo thành:
A. FeCl2 và H2 B. FeCl3 và H2 C. FeS và H2 D. FeCl2 và H2O
Câu 17: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với kim loại đồng sinh ra khí gì?
A. CO2 B. SO2 C. SO3 D. P2O5
Câu 18: Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:
A. sủi bọt khí, đường không tan.
B. màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.
C. màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.
D. màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
Câu 19: Dãy nào sau đây có kim loại không tác dụng được với dung dịch axit clohidric, axit sunfuric loãng ở điều kiện thường?
A. Mg, Zn, Ag B. Zn, Mg, Al C. Al, Zn, Fe D. Fe, Mg, Al
Câu 20: Khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần dùng để hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO là:
A. 100 gam B. 50 gam C. 400 gam D. 200 gam
Câu 21: Dãy bazơ nào tương ứng với các oxit sau: Na2O, BaO, Fe2O3?
- NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3. B. NaOH, BaOH, Fe(OH)2.
- NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)2. D. Na(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2.
Câu 22: Dãy nào sau đây gồm các bazo không tan?
- Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2
- KOH, Na2O, Fe(OH)2, CaO D. CuO, Fe2O3, FeO
Câu 23: Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong, ta thấy hiện tượng gì?
- Xuất hiện chất kết tủa màu trắng.
- Xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
- Xuất hiện bọt khí không màu.
- Xuất hiện chất kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan hết.
Câu 24: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy:
- K2O, KClO3 B. Cu(OH)2, KMnO4
- Cu(OH)2, NaCl D. Fe2O3, CaCO3
Câu 25: Điện phân dung dịch muối ăn bão hòa ta thu được sản phẩm gì trong bình điện phân?
A. NaOH B. NaCl C. Na2SO4 D. NaNO3
Câu 26: Để nhận biết 2 chất rắn màu trắng: NaOH và Mg(OH)2 ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?
- H2O B. H2SO4 C. SO2 D. HCl
Câu 27: Cặp chất tồn tại trong cùng một dung dịch là:
- NaOH và HCl B. NaOH và CuSO4
- KOH và NaNO3 D. Ba(OH)2 và CO2
Câu 28: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 1M với 200 ml dung dịch HCl 0,5 M; sau phản ứng thả một mẩu quỳ tím vào thấy hiện tượng:
A. quỳ tím chuyển đỏ. B. quỳ tím chuyển xanh.
C. quỳ tím không đổi màu. D. quỳ tím mất màu.
Câu 29: Nhiệt phân hoàn toàn x gam Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thì thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của x là:
A. 16,05 B. 32,1 C. 48,15 D. 72,25
Câu 30: Dẫn 2,24 lít CO2(đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Muối thu được sau phản ứng là:
A. Na2CO3 B. Na2CO3 và NaHCO3
C. NaHCO3 D. không xác định.
Câu 31: Trong dãy các muối sau, dãy nào gồm các muối không tan?
A. KCl, Al(NO3)3, MgSO4 B. CaCO3, AgCl, KNO3
C. BaCO3, AgCl, BaSO4 D. KOH, HNO3, AgNO3
Câu 32: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các phân bón đơn?
A. KCl, KNO3, NH4Cl B. KCl, NH4Cl, Ca(H2PO4)2
C. KCl, Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4 D. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2
Câu 33: Chất tác dụng được với CaCO3 là:
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch K2SO4. C. Fe(OH)2. D. Dung dịch HCl.
Câu 34: Cặp chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. NaCl, AgNO3. B. CaCl2, Na2CO3. C. K2SO4, BaCl2. D. MgSO4, NaNO3.
Câu 35: Ngâm đinh sắt vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là:
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài thanh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi.
C. Một phần đinh sắt bị hòa tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch ban đầu nhạt dần.
D. Không có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hòa tan
Câu 36: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là
A. Na2CO3. B. KCl. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 37: Cho hai dung dịch natri sunfat và natri cacbonat đều trong suốt không màu. Thuốc thử dùng phân biệt hai dung dịch trên là
A. dung dịch natri hiđroxit. B. dung dịch canxi clorua.
C. dung dịch axit clohiđric. D. dung dịch bari clorua.
Câu 38: Có dung dịch FeCl2 lẫn tạp chất CuCl2. Dùng chất nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2?
A. Mg. B. Cu. C. Dung dịch NaOH. D. Fe.
Câu 39: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
- ZnO + H2SO4 ZnSO4 + H2O
B. BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
- BaO + H2O Ba(OH)2
D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 70,3 gam hỗn hợp CaCO3 và K2SO3 vào dung dịch HCl dư, thu được 11,2 lít hỗn hợp khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là:
A. 16,65 gam. B. 52,15 gam. C. 68,8 gam. D. 47,8 gam.
Theo dõi (1)Gửi câu trả lời Hủy -
Tính thành phần% theo khối lượng của mỗi kl trong hỗn hợpTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Viết PTHH và điều kiện nếu có?
10/03/2020 | 2 Trả lời
Ai giải hộ mk bài 2 với ạTheo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
-
Biết phương Trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi sau:Fe-->Fecl3-->Fe(oh)3-->Fe2o3-->Fe2(so4)3-->Fecl3Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy