Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác là?
Câu 1: Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác là
A. axit. B. hiđroxit. C. oxit. D. muối.
Câu 2: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit axit:
A. SO2, CO2, BaO, MgO B. CuO, ZnO, CO, NO2.
C. SO2, CO2, P2O5, N2O5 D. NO, Ca(OH)2, FeSO4, CO2
Câu 3: Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với nước?
A. CuO, CaO, Na2O, CO2 B. BaO, K2O, SO2, CO2
C. MgO, Na2O, SO2, CO2 D. NO, P2O5, K2O, CaO
Câu 4: Chất nào sau đây tác dụng với nước tạo ra sản phẩm làm quỳ tím chuyển xanh?
A. SO2 B. CuO C. P2O5 D. CaO
Câu 5: CO2 tác dụng với nhóm chất nào sau đây?
A. H2O, Ca(OH)2, CaO B. H2O, CuO, HCl
C. NaOH, KOH, Cu(OH)2 D. Na2O, BaO, H2SO4
Câu 6: CuO tác dụng với nhóm chất nào sau đây?
A. H2O, SO2 B. HCl, NaOH
C. H2SO4, H2O D. HCl, H2SO4
Câu 7: Chất nào sau đây gây hiệu ứng nhà kính?
A. Khí O2 B. Khí CO2 C. Khí N2 D. Khí H2
Câu 8: Vôi sống có thể làm khô khí nào có lẫn hơi nước sau đây?
A. Khí CO2 B. Khí SO2 C. Khí HCl D. CO
Câu 9: Khí lưu huỳnh đioxit được điều chế trong phòng thí nghiệm từ cặp chất nào sau đây?
A. Na2SO3 và H2O
B. Na2SO3 và NaOH
C. Na2SO4 và HCl
D. Na2SO3 và H2SO4
Câu 10: Hòa tan hết 14,2 gam P2O5 vào nước thu được 500ml dung dịch A. Nồng độ mol của dung dịch A là:
A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 11: Dãy chất nào sau đây gồm các axit?
A. HCl, H2O, H2S B. H2S, H2O, MgO
C. CO, NO2, K2O D. H2CO3, H2SO3, H2SO4
Câu 12: Chất nào sau đây phản ứng với dung dịch H2SO4 sinh ra sản phẩm khí, khí này làm đục dung dịch nước vôi trong?
A. Fe B. CaCO3 C. CuO D. Cu
Câu 13: Chất nào sau đây tan trong dung dịch HCl?
A. Ag B. BaSO4 C. Cu D. Zn
Câu 14: Hòa tan Fe2O3 bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4, ta thấy hiện tượng
A. dd chuyển màu vàng nâu. B. dd chuyển vàng nâu, sủi bọt khí.
C. dung dịch trong suốt. D. xuất hiện kết tủa trắng.
Câu 15: Hóa chất dùng để làm khô khí CO2 là:
A. CaO B. NaOH rắn C. H2SO4 đặc D. KOH rắn
Câu 16: Dung dịch HCl tác dụng với kim loại sắt tạo thành:
A. FeCl2 và H2 B. FeCl3 và H2 C. FeS và H2 D. FeCl2 và H2O
Câu 17: Axit sunfuric đặc nóng tác dụng với kim loại đồng sinh ra khí gì?
A. CO2 B. SO2 C. SO3 D. P2O5
Câu 18: Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:
A. sủi bọt khí, đường không tan.
B. màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.
C. màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.
D. màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
Câu 19: Dãy nào sau đây có kim loại không tác dụng được với dung dịch axit clohidric, axit sunfuric loãng ở điều kiện thường?
A. Mg, Zn, Ag B. Zn, Mg, Al C. Al, Zn, Fe D. Fe, Mg, Al
Câu 20: Khối lượng dung dịch HCl 7,3% cần dùng để hòa tan hoàn toàn 11,2 gam CaO là:
A. 100 gam B. 50 gam C. 400 gam D. 200 gam
Câu 21: Dãy bazơ nào tương ứng với các oxit sau: Na2O, BaO, Fe2O3?
- NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)3. B. NaOH, BaOH, Fe(OH)2.
- NaOH, Ba(OH)2, Fe(OH)2. D. Na(OH)2, Ba(OH)2, Fe(OH)2.
Câu 22: Dãy nào sau đây gồm các bazo không tan?
- Cu(OH)2, Fe(OH)2, Fe(OH)3 B. Cu(OH)2, Mg(OH)2, Ba(OH)2
- KOH, Na2O, Fe(OH)2, CaO D. CuO, Fe2O3, FeO
Câu 23: Dẫn từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch nước vôi trong, ta thấy hiện tượng gì?
- Xuất hiện chất kết tủa màu trắng.
- Xuất hiện kết tủa màu xanh lam.
- Xuất hiện bọt khí không màu.
- Xuất hiện chất kết tủa màu trắng, sau đó kết tủa tan hết.
Câu 24: Dãy chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy:
- K2O, KClO3 B. Cu(OH)2, KMnO4
- Cu(OH)2, NaCl D. Fe2O3, CaCO3
Câu 25: Điện phân dung dịch muối ăn bão hòa ta thu được sản phẩm gì trong bình điện phân?
A. NaOH B. NaCl C. Na2SO4 D. NaNO3
Câu 26: Để nhận biết 2 chất rắn màu trắng: NaOH và Mg(OH)2 ta có thể dùng hóa chất nào sau đây?
- H2O B. H2SO4 C. SO2 D. HCl
Câu 27: Cặp chất tồn tại trong cùng một dung dịch là:
- NaOH và HCl B. NaOH và CuSO4
- KOH và NaNO3 D. Ba(OH)2 và CO2
Câu 28: Trộn 100 ml dung dịch NaOH 1M với 200 ml dung dịch HCl 0,5 M; sau phản ứng thả một mẩu quỳ tím vào thấy hiện tượng:
A. quỳ tím chuyển đỏ. B. quỳ tím chuyển xanh.
C. quỳ tím không đổi màu. D. quỳ tím mất màu.
Câu 29: Nhiệt phân hoàn toàn x gam Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi thì thu được 24 gam chất rắn. Giá trị của x là:
A. 16,05 B. 32,1 C. 48,15 D. 72,25
Câu 30: Dẫn 2,24 lít CO2(đktc) vào 200 ml dung dịch NaOH 1M. Muối thu được sau phản ứng là:
A. Na2CO3 B. Na2CO3 và NaHCO3
C. NaHCO3 D. không xác định.
Câu 31: Trong dãy các muối sau, dãy nào gồm các muối không tan?
A. KCl, Al(NO3)3, MgSO4 B. CaCO3, AgCl, KNO3
C. BaCO3, AgCl, BaSO4 D. KOH, HNO3, AgNO3
Câu 32: Dãy chất nào sau đây gồm toàn các phân bón đơn?
A. KCl, KNO3, NH4Cl B. KCl, NH4Cl, Ca(H2PO4)2
C. KCl, Ca(H2PO4)2, (NH4)2HPO4 D. KCl, KNO3, Ca3(PO4)2
Câu 33: Chất tác dụng được với CaCO3 là:
A. Dung dịch NaCl. B. Dung dịch K2SO4. C. Fe(OH)2. D. Dung dịch HCl.
Câu 34: Cặp chất có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. NaCl, AgNO3. B. CaCl2, Na2CO3. C. K2SO4, BaCl2. D. MgSO4, NaNO3.
Câu 35: Ngâm đinh sắt vào dung dịch CuSO4. Hiện tượng quan sát được là:
A. Không có hiện tượng gì xảy ra.
B. Kim loại đồng màu đỏ bám ngoài thanh sắt, đinh sắt không có sự thay đổi.
C. Một phần đinh sắt bị hòa tan, kim loại đồng bám ngoài đinh sắt và màu xanh lam của dung dịch ban đầu nhạt dần.
D. Không có chất mới nào được sinh ra, chỉ có một phần đinh sắt bị hòa tan
Câu 36: Thuốc thử để nhận biết dung dịch Ca(OH)2 là
A. Na2CO3. B. KCl. C. NaOH. D. NaNO3.
Câu 37: Cho hai dung dịch natri sunfat và natri cacbonat đều trong suốt không màu. Thuốc thử dùng phân biệt hai dung dịch trên là
A. dung dịch natri hiđroxit. B. dung dịch canxi clorua.
C. dung dịch axit clohiđric. D. dung dịch bari clorua.
Câu 38: Có dung dịch FeCl2 lẫn tạp chất CuCl2. Dùng chất nào sau đây để làm sạch dung dịch FeCl2?
A. Mg. B. Cu. C. Dung dịch NaOH. D. Fe.
Câu 39: Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
- ZnO + H2SO4 ZnSO4 + H2O
B. BaCl2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaCl
- BaO + H2O Ba(OH)2
D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Câu 40. Hòa tan hoàn toàn 70,3 gam hỗn hợp CaCO3 và K2SO3 vào dung dịch HCl dư, thu được 11,2 lít hỗn hợp khí (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng muối khan thu được là:
A. 16,65 gam. B. 52,15 gam. C. 68,8 gam. D. 47,8 gam.
Câu trả lời (1)
-
1c
bởi cu thai duong 06/04/2020Like (0) Báo cáo sai phạm
Nếu bạn hỏi, bạn chỉ thu về một câu trả lời.
Nhưng khi bạn suy nghĩ trả lời, bạn sẽ thu về gấp bội!
Lưu ý: Các trường hợp cố tình spam câu trả lời hoặc bị báo xấu trên 5 lần sẽ bị khóa tài khoản
Các câu hỏi mới
-
Cho 13,2 gam hỗn hợp bột mg fe tác dụng hết với dung dịch hcl 2M dư thu được 7,84 lít khí H2 (đktc)
a) Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp ban đầu
b) Tính thể tích dung dịch hcl 2M vừa đủ để phản ứng hết lượng hỗn hợp trên
giúp với ạ
30/11/2022 | 0 Trả lời
-
Hoà tan 5,6g Fe bằng 500ml dung dịch H2SO4. AM vừa đủ thu được 8,96l khí hidro(ĐKTC). Tính khối lượng sản phẩm thu được? Xác định A
08/12/2022 | 0 Trả lời
-
Ngâm kim loại M có khối lượng 5 gam vào 25 ml dung dịch CuSO4 15% có D=1,12g/ml. Sau một thời gian, người ta lấy M ra khỏi dung dịch rửa nhẹ, sấy khô cân nặng được 5,16 gam và dung dịch CuSO4 dư có nồng độ 9,31%
a. Xác định kim loại M
b. Toàn bộ dung dịch thu được cho qua dung dịch NaOH, lọc lấy kết tủa đem nung đến khối lượng không đổi. Tính khối lượng chất rắn sau khi nung
Giải chi tiết cho em ạ
11/12/2022 | 0 Trả lời
-
VIDEOYOMEDIA
Xin giúp em với ạ
Hòa tan hoàn toàn a (g) CuO cần dùng 200 (ml) dd HCl 0,2M (vừa đủ) thu được dd D. Tính CM của dung dịch D. Biết V dung dịch coi như không đổi. Nhúng thanh kim loại A hóa trị II vào dung dịch D cho đến khi dung dịch mất màu hoàn toàn, lấy thanh kim loại ra rửa sạch, làm khô và cân lại thấy thanh kim loại tăng 0,8 (g) so với khối lượng ban đầu. Tìm kim loại A. Biết rằng toàn bộ lượng đồng sinh ra đều bám vào thanh kim loại A.
11/12/2022 | 0 Trả lời
-
Giúp mình với ạ
Cho 3 kim loại nhôm, bạc, magie. Hãy nêu phương pháp hóa học để nhận biết từng loại
12/12/2022 | 0 Trả lời
-
Giải chi tiết giúp mình với
Ngâm sắt dư trong 200 ml dung dịch cuso4 0,5M. Sau khi phản ứng kết thúc lọc được chất rắn A và dung dịch B
a) Cho A tác dụng với dung dịch hcl dư. Tính khối lượng chất rắn còn lại sau phản ứng
b)Tính thể tích dung dịch naoh 1M vừa đủ để kết tủa hoàn toàn dung dịch B. Lọc kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi, thu được bao nhiêu gam chất rắn
12/12/2022 | 0 Trả lời
-
So sánh giữa gang và thép:
1. Thành phần, cấu tạo
2. Nguyên liệu
3. Nguyên tắc sản xuất
4. Các phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất
13/12/2022 | 0 Trả lời
-
Cho a gam hỗn hợp kim loại Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với 200g dung dịch HCl thu được dung dịch A, 11,2 lít khí H2 ở đktc và 5,6 gam chất rắn còn lại sau phản ứng.
a) Tính khối lượng hỗn hợp kim loại bạn đầu
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch HCl đã dùng là bao nhiêu
21/12/2022 | 0 Trả lời
-
giúp mình với ạ
Ở các lò nung vôi vôi sống (CaO) được sản xuất từ đá vôi theo phương trình hóa học: CaCO3 -> CaO + CO2. Cần dùng bao nhiêu gam CaCO3 để điều chế đc 11,2 gam CaO?
29/12/2022 | 0 Trả lời
-
Cho 10,8g kim loại M (lll) tác dụng với khí clo dư thu đc 53,4g muối clorua
a, xác định kim loại
b, cho 13,5g kim loại trên tan hoàn toàn trong dd HCl 15% tính khối lượng dd tham gia phản ứng
02/01/2023 | 0 Trả lời
-
X được cấu tạo bởi 2 nguyên là C và H. Tỉ lệ về số mH : mC = 1 : 4. Biết rằng số nguyên tử trong X bằng số nguyên tử trong hợp chất C2H4. Tìm công thức hóa học của X?
07/02/2023 | 0 Trả lời
-
: Cho 3,36 lít (đktc) hỗn hợp khí CH4 và C2H4 đi qua bình chứa dung dịch nước brom dư. Sau phản ứng thấy khối lượng bình tăng 1,4 gam. Tính thành phần phần trăm theo thể tích metan trong hỗn hợp
11/03/2023 | 0 Trả lời
-
Đốt cháy hoàn toàn 1mol khí axetilen thì cần bao nhiêu lít không khí
12/03/2023 | 0 Trả lời
-
A. Chất lỏng, không màu, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, …
B. Chất lỏng, màu hồng, nhẹ hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, …
C. Chất lỏng, không màu, không tan trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, …
D. Chất lỏng, không màu, nặng hơn nước, tan vô hạn trong nước, hòa tan được nhiều chất như iot, benzen, …
16/03/2023 | 1 Trả lời
-
A. CH2-CH3-OH
B. CH3-O-CH3
C. CH2-CH2-(OH)2
D. CH3-CH2-OH
17/03/2023 | 1 Trả lời
-
A. 8,84 lít
B. 9,60 lít
C. 10,08 lít
D. 13,44 lít
17/03/2023 | 1 Trả lời
-
A. Tác dụng với axit axetic
B. Tác dụng với kim loại mạnh như K, Na, …
C. Phản ứng cháy
D. Cả A, B, C đều đúng
16/03/2023 | 1 Trả lời
-
A. Số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước
B. Số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước
C. Số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước
D. Số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước
16/03/2023 | 1 Trả lời
-
A. 20 gam
B. 30 gam
C. 40 gam
D. 60 gam
17/03/2023 | 1 Trả lời
-
A. Nhóm –CH3
B. Nhóm CH3-CH2-
C. Nhóm –OH
D. Cả phân tử
16/03/2023 | 1 Trả lời
-
A. Làm nguyên liệu sản xuất axit axetic, dược phẩm, cao su tổng hợp, các loại đồ uống
B. Làm nhiên liệu cho động cơ, nhiên liệu cho đèn cồn trong phòng thí nghiệm
C. Làm dung môi pha vecni, nước hoa
D. Cả A, B, C đều đúng
16/03/2023 | 1 Trả lời
-
A. 16,8 lít
B. 20,2 lít
C. 17,8 lít
D. 18,9 lít
17/03/2023 | 1 Trả lời
-
A. 35 ml rượu nguyên chất với 65 ml nước
B. 65 ml rượu etylic nguyên chất hòa với 35 ml nước
C. 100 ml rượu etylic nguyên chất có 65 ml nước
D. 100 ml nước hòa với có 65 ml rượu nguyên chất
16/03/2023 | 1 Trả lời
-
A. Tinh bột
B. Glucozơ
C. Etilen
D. Cả A, B, C đều đúng
16/03/2023 | 2 Trả lời
-
Cho các phát biểu sau:
(1) Trong phân tử rượu etylic có một nguyên tử hiđro không liên kết với nguyên tử cacbon mà liên kết với nguyên tử oxi, tạo ra nhóm –OH.
(2) Rượu etylic tác dụng với axit axetic thu được este.
(3) Rượu etylic cháy với ngọn lửa màu xanh, tỏa nhiều nhiệt.
(4) Nhiệt độ sôi của rượu etylic cao hơn nhiệt độ sôi của nước.
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
16/03/2023 | 1 Trả lời