OPTADS360
NONE
YOMEDIA

Hỏi đáp về Phương trình hóa học - Hóa học 8

Banner-Video

Nếu các em có những khó khăn nào về Hóa học 8 Bài 16 Phương trình hóa học các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK để cộng đồng Hóa HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.

ADMICRO/lession_isads=0

Danh sách hỏi đáp (1596 câu):

Banner-Video
  • Giúp minh lam bai nha

    Bài tập Hóa học

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Hiđro clorua (HCl) là một chất khí được dùng để sản xuất axit clohiđric (một trong các axit được dùng phổ biến trong phòng thí nghiệm). Trong công nghiệp, hiđro clorua được điều chế bằng cách đốt khí hiđro trong khí clo. Tính thể tích khí clo (ở điều kiện tiêu chuẩn ) cần dùng để phản ứng vừa đủ với 67,2 lít khí hiđro ( ở đktc) và khối lượng khí hiđro clorua thu được sau phản ứng.

    Nêu các bước giải bài toán theo phương trình hoá học.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  •  
     
  • Nhìn vào các phương trình hóa hộc đây,hãy cho biết tỉ lệ về số nguyên tử ,số phân tử giữa các chất trong phản ứng

    (1) H2 + Cl2 \(\rightarrow\) 2HCl

    (2) 4Al + 3O2 \(\rightarrow\) 2Al2O3
     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cân bằng các phương trình sau giúp mính nhá:

    a) Fe + HNO3 -> Fe(NO3)3 + NO + H2O

    b) Fe + HNO3 -> Fe(NO3)3 + N2O + H20

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • AlBr3 + Zn -> ZnBr2 + Al

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 41) Ba(NO3)2 + H2SO4 → BaSO4 + HNO3
    42) Ba(NO3)2 + Na2SO4 → BaSO4 + NaNO3
    43) AlCl3 + NaOH → Al(OH)3 + NaCl

    44) Al(OH)3 + NaOH → NaAlO2 + H2O

     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 36) Al(OH)3 + H2SO4 → Al2(SO4)3 + H2O
    37) Al(OH)3 + HCl → AlCl3 + H2O
    38) KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2
    39) MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O

    40) KNO3 → KNO2 + O2

     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 30) Ca(OH)2 + Na2CO3 → CaCO3 + NaOH
    31) Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S
    32) Na2S + HCl → NaCl + H2S
    33) K3PO4 + Mg(OH)2 → KOH + Mg3 (PO4)2
    34) Mg + HCl → MgCl2 + H2

    35) Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2
     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Chọn từ/cụm từ thích hợp cho trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống:

    (Số nguyên tử , số phân tử , từng cặp chất , tỉ lệ , số chất )

    Phương trình hóa học cho biết........(1)........về ...........(2)...........hoặc...........(3).........giưa các chất cũng như ........(4)......trọng phản ứng .

    Giup mk vs mai mk fải nộp bài rồi

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Hoàn thành các sơ đồ PUHH sau để được PTHH đúng:

    CaCO3 + HCl -----> CaCl2 + CO2 +H2

    C2H2 + O2 ----> CO+ H2O

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Nhìn vào các phương trình hoá học dưới đây , hãy cho biết tỉ lệ về số nguyên tử , số phân tử giữa các chất trọng phản ứng .

    H+ Cl2 --> 2HCl.                    (2)

    4Al + 3O2 ----> 2Al2O3.                      (3)

    Giúp mình vs mai mk fải nộp bài rồikhocroi

     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • a) ..........+...Cu →...CuO

    b) ...N2 +..........→...FeCl2 +..........ư

    c) Fe + ...HCl →...FeCl+..........

    d) Mg(OH)→...MgO +...H2O

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • .Cần lấy bao nhiêu gm dung dịch NaCl 10% và bao nhieu gam dung dịch naCl 30% để được 500g d d NaCl 25%

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Cân bằng phương trình hóa học :

    CxHyCOOH + O2 -----> CO2 +  H2O
     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 1) 
    2) 

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Oxi hóa hoàn toàn 48 gam S, toàn bộ khí thu được lại được oxi hóa tiếp tạo ra được khí

    SO 3 . Hấp thụ hoàn toàn khí này vào nước thu được axit sunfuric. Tính khối lượng axit thu được

    vơi h cả quá trình là 80%.

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Hoàn thành PTHH:

    a)Sắt(III)hidroxit bị nhiệt phân hủy tạo thành Sắt (III)oxit + nước

    b) Kali nitrat bị nhiệt phân hủy thành kali nitrit + khí oxi

    c) Đồng(II) nitrat bị nhiệt phân hủy thành Đồng(II)oxit + khí nito dioxit + khí oxi

    d) Bạc nitrat bị nhiệt phân hủy thành Bạc + nitodioxit + khí oxi

    Giúp vs

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • hãy trình bày những pƯhh đặc trưng nhất của của từng chất sau và viết ptpư: CuO; FeO; Fe3O4; Fe2O3; ZnO; Al2O3; PbO; MgO; Na2O; CaO; BaO; HgO; CO;NO;N2O5;NO2; CO2; SO2; SO3; SiO2; F2; Br2; Cl2; O2; H2; H2S; NH3;P2O5;P2O3;N2 

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Lập PTHH theo các sơ đồ sau 

    CaCO3+HCl-->CaCl2+H2O+CO3

    BaCO3+HCl-->BaCl2+CO2+H2O

    K2CO3+HBr-->KBr+CO2+H2O

    Na2CO3+HCl-->NaCl+CO2+H2O

    MgCO3+HNO3-->Mg(NO3)2+CO2+H2O

    NaHCO3+HCl-->NaCl+CO2+H2O

    NaHCO3+HNO3-->NaNO3+CO2+H2O

    NaHCO3+H2SO4-->Na2SO4+CO2+H2O

    Na2CO3+HNO3-->NaNO3+CO2+H2O

    CuCO3+HCl-->CuCl2+CO2+H2O

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • Hoàn thành các PTHH:

    a) natri hidroxit + sắt(III)clorua →sắt(III)hidroxit + natri clorua

    b) canxi hidroxit + nhôm nitrat → nhôm hidroxit + canxi nitrat

    c) axit sunfuric + bari hidroxit → bari sunfat + nước

    d) Axit sunfuric + Canxi cacbonat → canxi sunfat + khí cacbon dioxit+ nước

    e) nito + oxi → đi nito penta oxit

    Giúp mk với

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • 12,13 nhé các bạn.Bài tập Hóa học

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • mn ơi cho mk hỏi vs;

    bo sung va lap cac phan ung sau ;

    a, Al2O3 +HCl => AlCl+ ......

    b,Zn +...=>ZnCl2

    c,Cu + ....=>CuO

    d, K+ H2O => KOH +...

    e, CuO + H2SO4 =.> CuSO4 +.......

    mn giup mk nhe hihi cam on mn nhieu a

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  •  

     mn giúp mk vs nke :

    cân bằng các phương trình phản ứng và cho biết tỉ lệ số nguyên tử phân tử :

    a, Fe (OH)2 + O2 +H2O = Fe(OH)3

    b, CnHzn + O2 + = CO2 + H2O 

    C, KClO3 =KCl +O2

    D, XMuO4 = K2MnO4 + MuO2 + O2

    E , Fe3O4 +HCl = FeCl3 +FeCl2 +H2O

    XIN MỌI NGƯỜI leuleu

    GIUP MK VỚI NHA 

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • mn giải hộ mk nke :

    cân bằng các pt phản ứng và cho biết tỉ lệ số ngtu ptu :

    Fe(OH) + O2 +H2O =Fe(OH)3

     

    \

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
  • lập pthh theo các sơ đồ sau:
    Mg+H2SO4-->MgSO4+SO2+H2O
    CA+H2SO4-->CaSO4+SO2+H2O
    Al+HNO3-->Al(NO3)3+NO2+H2O
    Al+HNO3-->Al(NO3)3+NO+H2O

    Al+HNO3-->Al(NO3)3+N2O+H2O
    Al+HNO3-->Al(NO3)3+N2+H2O
    Al+HNO3-->Al(NO3)+NH4NO3+H2O
    Al+H2SO4-->Al2(SO4)3+H2S+H2O
    Al+H2SO4-->Al2(SO4)3
    Fe+H2SO4-->Fe2(SO4)3+S+H2O

    Fe+HNO3-->Fe(NO3)3+NO2+H2O
    Fe+HN
    O3-->Fe(NO3)3+NO+H2O
    Ca+HNO3-->Ca(NO3)2+NO+H2O
    KClO3+HCl-->KCl+CL2+H2O
    KMnO4+HCl-->MnCl2+KCl+Cl2+H2O
    MnO2+HCl-->MnCl2+Cl2+H2O
    Fe3O4+HCl-->FeCl2+FeCl3+H2O
    Fe3O4+H2SO4-->FeSO4+Fe2(SO4)3+H2O
    Fe3O4+CO-->Fe+CO2
    Fe2O3+CO-->Fe+CO2



     

    Theo dõi (0)
    Gửi câu trả lời Hủy
NONE
OFF