Bài kiểm tra Trắc nghiệm Hóa học 12 Bài 18 Tính chất của kim loại và Dãy điện hóa của kim loại bao hàm các dạng bài kim loại phản ứng với dung dịch muối, kim loại, oxit kim loại tác dụng với axit loãng, axit có tính oxi hóa... Cùng thử sức mình qua các bài ôn lí thuyết và vận dụng sau đây.
Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):
-
- A. Au
- B. Cu
- C. Al
- D. Fe
-
- A. Fe(OH)2; Cu(OH)2.
- B. Fe(OH)3.
- C. Fe(OH)2; Cu(OH)2; Zn(OH)2.
- D. Fe(OH)3; Zn(OH)2.
-
- A. 152 gam
- B. 146,7 gam
- C. 175,2 gam
- D. 151,9 gam
-
- A. Ag
- B. Fe
- C. Mg
- D. Cu
-
Câu 5:
Cho dãy các kim loại: Na, Cu, Fe, Zn. Số kim loại trong dãy phản ứng được với dung dịch HCl là:
- A. 3.
- B. 1.
- C. 4.
- D. 2.
-
- A. Ag
- B. Au
- C. Cu
- D. Al
-
- A. NaOH
- B. Ag
- C. BaCl2
- D. Fe
-
- A. Fe(NO3)3
- B. Fe(NO3)2
- C. Fe(NO3)2 , Cu(NO3)2
- D. Fe(NO3)3 , Fe(NO3)2
-
- A. Fe(NO3)2
- B. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
- C. Fe(NO3)3 và Fe(NO3)2
- D. Fe(NO3)3 và Cu(NO3)2
-
- A. Tính Oxi hóa: Fe3+ > Cu2+ > Fe2+.
- B. Tính khử: Fe > Fe2+ > Cu.
- C. Tính Oxi hóa: Fe3+ > Fe2+ > Cu2+.
- D. Tính khử: Cu > Fe > Fe2+.
-
Câu 11:
Phát biểu nào sau đây là đúng:
- A. Ở điều kiện thường, các kim loại đều ở thể rắn.
- B. Các kim loại đều có duy nhất một số oxi hóa duy nhất trong mọi hợp chất.
- C. Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là tính khử.
- D. Ở điều kiện thường, các kim loại đều nặng hơn nước.
-
- A. 3,5 gam.
- B. 7,0 gam.
- C. 5,6 gam.
- D. 2,8 gam.
-
- A. 72,92%.
- B. 62,50%.
- C. 41,667%.
- D. 63,542%.
-
- A. 2,8 mol.
- B. 3,0 mol.
- C. 3,4 mol.
- D. 3,2 mol.
-
- A. (3x - 2y)n.
- B. (3x - y)n.
- C. (2x - 5y)n.
- D. (6x - 2y)n.
-
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
-
A.
Ni(NO3)2 và AgNO3
-
B.
Fe(NO3)2 và AgNO3
- C. Fe(NO3)2 và Cu(NO3)2
- D. Hg(NO3)2 và Cu(NO3)2
-
A.
-
- A. 1
- B. 2
- C. 3
- D. 4
-
- A. 0.3M.
- B. 0,6M
- C. 0,5M
- D. 1M
-
-
A.
Tính khử : Mg > Fe > Fe2+ > Cu.
-
B.
Tính khử: Mg > Fe2+ > Cu > Fe.
-
C.
Tính oxi hoá: Cu2+ >Fe3+ > Fe2+ > Mg2+
- D. Tính oxi hoá : Fe3+ > Cu2+ > Fe2+> Mg2+
-
A.