Nếu các em có những khó khăn nào về Hoá học 12 Bài 37 Tính chất hóa học của sắt và hợp chất của sắt, các em vui lòng đặt câu hỏi để được giải đáp. Các em có thể đặt câu hỏi nằm trong phần bài tập SGK, bài tập nâng cao, cộng đồng Hóa HỌC247 sẽ sớm giải đáp cho các em.
Danh sách hỏi đáp (380 câu):
-
Điện phân 200 ml dung dịch CuSO4 (d=1,25g/ml) thu được dung dịch B có khối lượng giảm đi 8 gam so với dung dịch ban đầu. Mặt khác để làm kết tủa hết lượng CuSO4 còn lại trong B phải dùng vừa đủ 1,12 lit H2S (đktc). Nồng độ % của dung dịch CuSO4 trước khi điện phân là?
18/01/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hoà tan 1,28 gam CuSO4 vào nước rồi đem điện phân tới hoàn toàn, sau một thời gian thu được 800 ml dung dịch có pH = 2. Hiệu suất phản ứng điện phân là?
18/01/2022 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2. (b) Sục từ từ khí CO2 đến dư vào dung dịch NaAlO2.
08/07/2021 | 1 Trả lời
(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3.
(d) Cho từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch Ba(AlO2)2.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm tạo kết tủa rồi kết tủa tan hết là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện các thí nghiệm sau: (a) Cho hỗn hợp gồm Ba và Al (tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) vào nước dư. (b) Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 1) vào dung dịch HCl dư.
09/07/2021 | 1 Trả lời
(c) Cho hỗn hợp gồm Na và Al2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 1)
(d) Cho Cu và NaNO3 (tỉ lệ mol tương ứng 1: 2) vào dung dịch HCl dư, sản phẩm khử NO duy nhất.
(e) Cho hỗn hợp gồm Cu và Fe2O3 (tỉ lệ mol tương ứng 2: 1) vào dung dịch H2SO4 loãng dư.
Khi phản ứng trong các thí nghiệm trên kết thúc, có bao nhiêu thí nghiệm thu được chất rắn?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Tiến hành các thí nghiệm sau: (a) Cho Mg vào dung dịch \(Fe_2(SO_4)_3\) dư. (b) Dẫn khí \(H_2\) dư qua bột CuO nung nóng.
09/07/2021 | 1 Trả lời
(c) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
(d) Nhiệt phân AgNO3.
(e) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Trong các thí nghiệm sau: (a) Cho \(SiO_2\) tác dụng với axit HF. (b) Cho khí \(NH_3\) tác dụng với CuO đun nóng.
08/07/2021 | 1 Trả lời
(c) Cho Si đơn chất tác dụng với dung dịch NaOH.
(d) Cho dung dịch NH4Cl tác dụng với dung dịch NaNO2 đun nóng.
(e) Cho khí NH3 tác dụng với khí O2, đun nóng.
Số thí nghiệm tạo ra đơn chất là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thực hiện các thí nghiệm sau (ở điều kiện thường): (a) Cho đồng kim loại vào dung dịch sắt(III) clorua. (b) Sục khí hiđro sunfua vào dung dịch đồng(II) sunfat. (c) Cho dung dịch bạc nitrat vào dung dịch sắt(III) clorua. (d) Cho bột lưu huỳnh vào thủy ngân. (e) Cho crom(III) oxit vào dung dịch natri hiđroxit loãng. Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
09/07/2021 | 1 Trả lời
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho các phát biểu sau: (a) Khi nhúng thanh Fe vào dung dịch \(CuSO_4\), sau một thời gian nhấc ra thấy khối lượng thanh Fe giảm.
09/07/2021 | 1 Trả lời
(b) Nhỏ vài giọt HCl vào dung dịch Fe(NO3)2 thấy có bọt khí thoát ra.
(c) Trong tất cả các phản ứng, kim loại sắt đều thể hiện tính khử.
(d) Trong hợp chất NaCrO2, crom có số oxi hóa +3.
(e) Axit cromic và axit đicromic không tách ra được ở dạng tự do mà chỉ tồn tại trong dung dịch.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại sắt khi tác dụng với khí clo dư hoặc dung dịch HCl dư đều thu được cùng một loại muối. (b) Sắt (III) oxit trong tự nhiên tồn tại dưới dạng quặng hematit dùng để luyện gang.
08/07/2021 | 1 Trả lời
(c) Tính chất đặc trưng của hợp chất sắt (III) là tính oxi hóa.
(d) Trong môi trường axit, Cr3+ có tính khử.
(e) Các muối cromat và đicromat đều có tính oxi hóa mạnh đặc biệt trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho các phát biểu sau: (a) Kim loại sắt không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội nhưng tan trong dung dịch \(HNO_3\) loãng.
08/07/2021 | 1 Trả lời
(b) Quặng pirit có công thức là FeCO3.
(c) Ở nhiệt độ cao, Fe2O3 bị CO hoặc H2 khử thành Fe.
(d) Ở nhiệt độ thường, crom tác dụng được với flo.
(e) Khi nhỏ H2SO4 vào dung dịch Na2CrO4 thấy dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho các phát biểu sau: (a) Sắt có trong hemoglobin của máu, làm nhiệm vụ vận chuyển oxi, duy trì sự sống. (b) Khi hòa tan \(Fe_2O_3\) vào dung dịch \(HNO_3\) đặc, nóng không thấy khí thoát ra.
09/07/2021 | 1 Trả lời
(c) Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 trong không khí ở nhiệt độ cao thu được chất rắn là FeO.
(d) Crom được mạ lên sắt để bảo vệ sắt và chế tạo thép không gỉ.
(e) Một số chất như C, S, P, C2H5OH, … bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho các phát biểu sau: (a) Sắt là kim loại có trữ lượng lớn thứ hai trong vỏ trái đất, chỉ sau nhôm. (b) Cho Cu tác dụng với dung dịch FeCl3 dư thu được dung dịch chứa 2 chất tan.
09/07/2021 | 1 Trả lời
(c) Đa số các muối sắt (II) khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước như FeSO4.7H2O, FeCl2.4H2O, …
(d) Ở điều kiện thường, crom bền trong nước và không khí do có màng oxit bảo vệ.
(e) Cr2O3 là oxit lưỡng tính có thể tan được trong dung dịch NaOH loãng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho các phát biểu sau: (a) Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch chứa 3 cation. (b) Khi cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch NaOH, ban đầu thu được kết tủa màu trắng hơi xanh, sau đó chuyển dần sang nâu đỏ. (c) Quặng manhetit là quặng giàu sắt nhất. (d) Crom là kim loại màu xám đen, cứng nhất và có thể rạch được thủy tinh. (e) Crom (VI) oxit là chất rắn màu đỏ thẫm, tan trong nước.
09/07/2021 | 1 Trả lời
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho các phát biểu sau: (a) Trong tự nhiên, sắt tồn tại chủ yếu ở dạng hợp chất. (b) Cho Fe dư vào dung dịch \(HNO_3\) loãng, sau phản ứng thu được muối \(Fe(NO_3)_3\).
09/07/2021 | 1 Trả lời
(c) Dung dịch muối sắt (II) khi điều chế được cần dùng ngay vì trong không khí sẽ chuyển dần thành muối sắt (III).
(d) Trong bảng tuần hoàn, crom thuộc ô số 24, chu kì 4, nhóm VIB.
(e) Cr2O3 là chất rắn, màu lục thẫm, không tan trong nước.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho các phát biểu sau: (a) Khi cho Fe tác dụng với bột S đun nóng thu được \(Fe_2S_3\). (b) Những thiên thạch từ khoảng không của Vũ Trụ rơi vào trái đất có chứa sắt tự do.
08/07/2021 | 1 Trả lời
(c) Sắt (III) oxit là chất rắn màu nâu đỏ, không tan trong nước.
(d) Kim loại crom tan trong dung dịch NaOH, giải phóng khí H2.
(e) Cr(OH)3 là chất lưỡng tính.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho các phát biểu sau: (a) Trong bảng tuần hoàn, sắt thuộc ô số 26, chu kì 4 và nhóm VIIIA. (b) Sắt bị thụ động trong dung dịch \(H_2SO_4\) đặc nguội.
09/07/2021 | 1 Trả lời
(c) Quặng hematit nâu có công thức là Fe2O3.
(d) Crom tan trong dung dịch HCl loãng, nóng thu được muối crom(II).
(e) Cr2O3 là oxit bazơ.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
(b) Khi cho muối sắt (III) clorua tác dụng với dung dịch NaOH thấy xuất hiện kết tủa nâu đỏ.
(c) Sắt (III) oxit thuộc loại oxit lưỡng tính.
(d) Crom là kim loại có tính khử mạnh hơn Fe và yếu hơn Zn.
(e) Dung dịch muối Na2Cr2O7 có màu vàng.
Số phát biểu đúng là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Nung m gam bột sắt trong oxi thu được 3gam hỗn hợp chất rắn X. Hòa tan hết hỗn hợp X trong dung dịch HNO3(dư) thoát ra 0,56 lit NO(đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị của m là:
07/05/2021 | 1 Trả lời
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho tan hoàn toàn 8 gam hỗn hợp X gồm FeS và \(FeS_2\) trong 290 ml dung dịch \(HNO_3\) thu được khí NO và dung dịch Y. Để tác dụng hết với các chất trong dung dịch Y cần 250 ml dung dịch \(Ba(OH)_2\) 1M. Kết tủa tạo thành đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi được 32,03 gam chất rắn Z. Khối lượng mỗi chất trong X là:
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. 3,6g FeS và 4,4g FeS2
B. 2,2g FeS và 5,8g FeS2
C. 4,6g FeS và 3,4g FeS2
D. 4,4g FeS và 3,6g FeS2
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho 0,6 mol FexOy phản ứng nhiệt nhôm tạo ra 81,6g \(Al_2O_3\).Công thức oxit sắt là:
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. FeO.
B. Fe2O3
C. Fe3O4
D. Không xác định được.
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol \(FeS_2\) và a mol \(Cu_2S\) vào axit \(HNO_3\) (vừa đủ), thu được dung dịch X (chỉ chứa hai muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là:
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. 0,04
B. 0,075
C. 0,12
D. 0,06
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Đốt cháy hoàn toàn 4,04 gam một hỗn hợp bột kim loại gồm Al, Fe, Cu thu được 5,96 gam hỗn hợp 3 oxit. Hòa tan hết hỗn hợp 3 oxit bằng dung dịch HCl. Tính thể tích dung dịch HCl 2M cần dùng
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. 0,5 lit
B. 0,7 lit
C. 0,12 lit
D. 1 lit
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Cho m gam một ancol no, đơn chức X qua bình đựng CuO dư, nung nóng. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng chất rắn trong bình giảm đi 0,32g. Hỗn hợp hơi thu được có tỉ khối đối với H2 là 15,5. Giá trị m là:
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. 0,92gam
B. 0,32gam
C. 0,62gam
D. 0,46gam
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thổi rất chậm 2,24 lit( đktc) một hỗn hợp khí gồm CO và \(H_2\) qua một ống sứ đựng hỗn hợp \(A{l_2}{O_3},{\text{ }}CuO,{\text{ }}F{e_3}{O_4},{\text{ }}F{e_2}{O_3}\) có khối lượng là 24 gam dư đang được đun nóng. Sau khi kết thúc phản ứng khối lượng chất rắn còn lại trong ống sứ là:
05/05/2021 | 1 Trả lời
A. 22,4g
B. 11,2g
C. 20,8g
D. 16,8g
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy -
Thổi từ từ V lit hỗn hợp khí (đktc) gồm CO và \(H_2\) đi qua ống đựng 16,8gam hỗn hợp 3 oxit: \(CuO,{\text{ }}F{e_3}{O_4},{\text{ }}A{l_2}{O_3}\) nung nóng, phản ứng hoàn toàn. Sau phản ứng thu được m gam chất rắn và một hỗn hợp khí nặng hơn khối lượng của hỗn hợp V là 0,32 gam. Tính V và m
06/05/2021 | 1 Trả lời
A. 0,224 lit và 14,48 gam
B. 0,672 lit và 18,46 gam
C. 0,112 lit và 12,28 gam
D. 0,448 lit và 16,48gam
Theo dõi (0)Gửi câu trả lời Hủy
