OPTADS360
ATNETWORK
NONE
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Bài tập 32.14 trang 77 SBT Hóa học 12

Bài tập 32.14 trang 77 SBT Hóa học 12

Hỗn hợp A chứa Fe, Ag và Cu ở dạng bột, cho hỗn hợp A vào dung dịch B chỉ chứa một chất tan, khuấy kĩ cho đến khi phản ứng kết thúc thì thấy Fe và Cu tác dụng hết và còn lại lượng Ag đúng bằng lượng Ag trong hỗn hợp A.

a) Hỏi dung dịch B chứa chất tan gì? Viết phương trình hoá học của phản ứng.

b) Nếu sau phản ứng thu được lượng Ag nhiều hơn lượng Ag trong A thì dung dịch B chứa chất gì?

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết bài tập 32.14

a) Dung dịch B chứa Fe2(SO4)3:

Fe2(SO4)3 + Fe → 3FeSO4

Fe2(SO4)3 + Cu → 2FeSO4 + CuSO4

b) Dung dịch B chứa AgNO3:

Fe + 2AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2Ag

Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag.

-- Mod Hóa Học 12 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Bài tập 32.14 trang 77 SBT Hóa học 12 HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

  • Thu Hang

    Khi nào Fe2O3 bị H2 khử thành Fe3O4, khi nào thành Fe.

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Thị An

    Hoàn toàn hỗn hợp gồm mg FeO ,Fe2O3,Fe3O4. Bằng CO dư ở nhiệt độ cao sau phản ứng thu được 33,6g chất rắn Dẫn hỗn hợp khí sau phản ứng vào dung dịch Ca(OH)2 dư , thu được 80(g) kết tủa (Ca=40........C=12...........O=16) giá trị m là

    A 34,88

    B 36,16

    C 46,4

    D 59,2

    Ai giúp với ......

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • VIDEO
    YOMEDIA
    Trắc nghiệm hay với App HOC247
    YOMEDIA
    Nguyễn Ngọc Sơn

    Khử hoàn toàn hỗn hợp m(g) FeO. Fe2O3 .Fe3O4 bằng CO dư ở nhiệt độ cao sau phản ứng thì được 3 3,6 gam chất rắn dầu hỗn hợp khí sau phản ứng dung dịch Ca(OH) dư thu được 80g kết quả ( Ca=40 .C=12. .O=16

    Giá trị của m là

    A 3 4 , 88. B 36,16

    C 45,4. D 59,2

    Giúp mh vs

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Tay Thu

    Cho luồng khí CO qua ống sứ chứa 37,76 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Fe3O4 nung nóng,

    thu được hỗn hợp rắn X và hỗn hợp khí Y. Hấp thu toàn bộ khí Y vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được

    32 gam kết tủa. Hòa tan hết rắn X trong 240 gam dung dịch HNO3 35,7% thu được dung dịch Z chỉ chứa

    các muối có khối lượng 98,8 gam và hỗn hợp các khí, trong đó oxi chiếm 61,538% về khối lượng.

    Nồng độ phần trăm của Fe(NO3)3 trong dung dịch Z gần nhất với giá trị nào sau đây ?

    A. 23,0%. B. 18,0%. C. 15,0%. D. 55,0%.

    giup minh voi

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • ADMICRO
    Nguyễn Hoài Thương

    đốt cháy hỗn hợp X gồm 2,4 gam Mg , 4,48 gam Fe bằng V lít hỗn hợp khí Y gồm O2 và Cl2 thu được hỗn hợp rắn Z gồm các muối clorua và oxit( ko còn khí dư). hòa tan Z bằng 160 ml dung dịch HCl 1M vừa đủ được dung dịch T. cho dung dihcj T tác dụng với dd AGNO3 dư thu được 62,785 gam kết tủa. giá trị V là

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Suong dem

    cho khí CO khử hoàn toàn 10gam quặng hematit. Lượng Fe thu được cho tác dụng hết với đ H2SO4 loãng thu được 2,22 lít H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Fe2O3 trong quặng là ?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Trà Long

    1.Cho tan hoàn toàn 17,4g một oxit sắt bằng dd H2SO4 đcặ nóng,thu được dd X và 0.84 lít khí SO2 là sản phẩm khử duy nhất (đktc).Cô cạn dd X, thu được m(g) muối sunfat khan.Giá trị m là

    2.Hòa tan hết 5.6g bột Fe trong 150ml dd AgNO3 1M.Sau các phản ứng kết thúc, thu được m(g) muối .Giá trị của m là?

    3.Hòa tan hết 11.2 g bột Fe trong 500ml dd AgNO3 1M.Sau các phản ứng kết thúc, thu được m(g) muối sắt.Giá trị của m là?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Mai Bảo Khánh

    Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe3O4 và Cu tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X chứa hai 3 chất tan. Thêm tiếp KNO3 dư vào dung dịch X thấy thoát ra 1,344 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của NO3-, đktc). Giá trị của m là

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • hi hi

    khử hoàn toàn 3,12 (g) hh gồm cuo và FExOy bằng khí h2 ở nhiệt độ cao . sau p/u thu dc 2,32 (g) cr . hòa tan cr vào 200ml dd h2so4 loãng (vừa đủ). thì có 0,672 lít khí thoát ra .

    a, tính cM dd h2so4

    b xác định cthh fexoy

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Phạm Hoàng Thị Trà Giang

    Có 26g hỗn hợp Fe,FeO,Fe​​3o​4

    Nếu hòa tan hoàn toàn hỗn hợp trên vào dung dịch Hcl dư thì có 2,24lít khí H2(đktc).

    Cũng lượng hỗn hợp trên nếu hoà tan hoàn toàn vào dung dịch hno3 loãng, dư thì thu được 3,36lit một chất khí không màu hoá nếu trong không khí( thể tích khí đo ở đktc)

    _ tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp

    - tính phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Thị Lưu

    a) dd (FeS, FeCO3) + dd HNO đặc →dd A + dd B (NO2 , CO2 ). thêm BaCl2 vào A , hấp thụ B = NaOH dư . viết pt phân tử và pt ion

    b) 200 ml dd HCl 1M  và HSO4  0.05 M  với 300ml dd Ba(OH)   aM → m g ↓ . tìm m

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Anh Hưng

    Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 vào dd HCl 10% thu được dd X, Lượng axit dư trong X có thể hòa tan Fe giải phóng 1,12 lit khí H2 ( đktc). Cho X pư với  AgNO3 17% thì thu được 71,75g kết tủa Y và dd Z, tính C% các chất tan trong Z?

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Nguyễn Quang Thanh Tú

    Cho một miếng sắt có khối lượng  50 gam vào dung dịch CuSO4 .Sau một thời gian nhấc bản sắt ra, khối lượng ban sát là 51g.Tính khối lượng muối sắt tạo thành sau pư

    Theo dõi (0) 2 Trả lời
  • Nguyễn Hạ Lan

    Giúp vớikhocroi 

     

    Câu 1: Cho sơ đồ chuyển hóa sau:

    Fe FeSO4 FeCl2 ZnCl2 

    X, Y, Z lần lượt là các dung dịch:

    A. CuSO4; BaCl2; ZnCl2.                                         B. H2SOđặc nóng,dư; BaCl2; Zn.

    C. H2SOloãng; BaCl2; Zn.                                     D. H2SOloãng; BaCl2; ZnCl2.

    Câu 2: Các chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?

    A. AgNO3 và KCl        B. NaHCO3 và NaOH         C. Na2CO3 và Mg(HCO3)D. Ca(HCO3)2 và MgCl2

    Câu 3: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch thấy khối lượng thanh sắt tăng 1,28 gam. khối lượng Fe đã phản ứng là:

    A. 6,4gam                     B. 8,96gam                          C. 11,2gam                          D. 10,24 gam

    Câu 4: Hòa tan hoàn toàn 4,64 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 cần dùng 100ml dung dịch HCl 1,6M thu được m gam muối clorua. Khối lượng muối clorua thu được là:

    A. 10,32 gam                B. 10,48 gam                       C. 4,72 gam                         D. 9,04 gam

    Câu 5: Chọn câu sai:

    A. Nguyên tắc sản xuất gang là khử quặng sắt oxit bằng than cốc trong lò cao

    B. Hàm lượng cacbon trong gang từ 2 -5% khối lượng

    C. Hàm lượng cacbon trong thép từ 2 -3% khối lượng

    D. Có 2 loại gang: gang trắng và gang xám

    Câu 6: Một loại quặng sắt (sau khi loại bỏ tạp chất) cho tác dụng với HNO3 không có khí thoát ra. Tên của quặng là:

    A. pirit                          B. xiđerit                              C. manhetit                          D. hematit

    Câu 7: Dãy các kim loại có thể tác dụng với dung dịch FeSO4:

    A. Fe,Zn, Ag                 B. Fe,Mg,Ni                         C. Pb,Al, Cu                        D. Mg, Al, Zn

    Câu 8: Cấu hình e của Cr(Z=24) là:

    A. [Ar]3d44s2              B. [Ar]3d54s1                      C. [Ar] 4s23d4                    D. [Ar] 4s13d5

    Câu 9: Chọn câu đúng:

    A. Sắt là kim loại có tính khử yếu hơn Cu

    B. Sắt ở ô thứ 26, chu kì 3, nhóm VIIIB trong bảng tuần hoàn

    C. Sắt có tính dẫn điện, dẫn nhiệt tốt và tính nhiễm từ

    D. Khi tác dụng với khí clo, sắt tạo muối sắt (II) clorua

    Câu 10: Cho 2,24g Fe vào 200ml dung dịch AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M. Khuấy đều cho đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là:

    A. 4,08                         B. 3,2                                   C. 3,68                                D. 6,64

    Câu 11: Hoà tan 27,36g Al2(SO4)3 vào nước được dung dịch A . Cho dung dịch chứa 20,8 g NaOH vào dung dịch A trên. Lọc lấy kết tủa đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:

    A. 6,12g                        B. 16,32g                             C. 9,36g                               D. 12,48g

    Câu 12: Cách làm nào sau đây không dùng để loại độ cứng vĩnh cửu của nước cứng vĩnh cửu?

    A. Dùng Na2CO3         B. Dùng Na3PO4                 C. Dùng phương pháp trao đổi ion   D. Đun nóng

    Câu 13: Hoà tan hết 6,04g hỗn hợp gồm Fe và Cu trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được 1,792 lit khí NO duy nhất ở đktc. Số mol Fe trong hỗn hợp là:

    A. 0,032                       B. 0,041                               C. 0,04                                D. 0,021

    Câu 14: Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ nung nóng đựng hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO

    thu được chất rắn Y.  Y gồm:

    A. MgO, Al2O3, ,Fe, CuB. Mg, Fe, Cu.                     C. MgO, Fe3O4, Cu.             D. Mg, Al, Fe, Cu.

    Câu 15: Hòa tan hoàn toàn 2,3 gam hỗn hợp FeO, MgO, CuO trong 200ml dung dịch H2SO4 0,1M ( phản ứng vừa đủ ). Khối lượng muối khan thu được là:

    A. 3,9 gam                    B. 3,7 gam                           C. 3,6 gam                           D. 3,8gam

    Câu 16: Dãy  kim loại được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là:

    A. Ag, Mg, Hg              B. Fe, Cu, Cr                        C. Na, Cu, Fe                       D. Hg, Ca, Sn

    Câu 17: Chất không thể tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 là:

    A. Cr(OH)2                   B. FeCl3                              C. Al(OH)3                          D. Na2CO3

    Câu 18: Phương pháp không dùng để điều chế kim loại là:

    A. Điện phân dung dịch CuSO4                                B. Điện phân nóng chảy Al2O3

    C. Dùng CO khử Al2O3 ở nhiệt độ cao                     D. Dùng Fe khử CuSOtrong dung dịch

    Câu 19: Có 5 lọ mất nhãn đựng các dung dịch: NaNO3, CuCl2, FeCl2, AlCl3, FeCl. Hoá chất dùng để nhận biết các dung dịch trên là:

    A. HCl.                         B. NaOH.                             C. H2SO4.                           D. NaCl.

    Câu 20: Sục 1,12 lit khí CO2(đktc) vào 200ml dung dịch Ba(OH)2 0,2M. Khối lượng kết tủa thu được là:

    A. 7,88g                        B. 1,97g                               C. 5,91g                               D. 9,85g

    Câu 21: Cho 1,365g một kim loại kiềm tan hoàn toàn vào nước thu được 0,392 lít khí H(đktc). Kim loại kiềm đó là:

    A. Li                             B. Na                                   C. K                                     D. Rb

    Câu 22: Cho Na tác dụng với dung dịch CuSO4. Hiện tượng xảy ra là:

    A. Xuất hiện kết tủa màu xanh, kết tủa không tan và có khí thoát ra.

    B. Xuất hiện kết tủa màu xanh, kết tủa tan dần và có khí thoát ra.

    C. Xuất hiện lớp kim loại màu đỏ bám trên Na và không có khí thoát ra.

    D. Xuất hiện kết tủa màu xanh, kết tủa không tan và không có khí thoát ra.

    Câu 23: Phản ứng nào sau đây có thể xảy ra?

    A. Cu + O2 + HClà B. CuS + HCl à     C. Cu + FeCl2à     D. FeCl3 + HNO3 à

    Câu 24: Trường hợp nào sau đây ion Na+ bị khử?

    A. Điện phân NaCl nóng chảy                                   B. Điện phân dung dịch NaCl

    C. Cho NaOH tác dụng với NH4Cl                            D. Cho Na2CO3 tác dụng với HCl

    Câu 25: Dãy gồm các chất chỉ có tính oxi hoá:

    A. Fe3O4, FeO             B. Fe(OH)3, FeSO4             C. Fe2O3, FeCl3                  D. FeCl2, FeCl3

    Câu 26: Cho các chất: Al2O3, Al(OH)3, Al2(SO4)3, NaHCO3, CaCO3, Na2CO3. Số chất kém bền nhiệt là:

    A. 3                              B. 4                                      C. 5                                     D. 6

    Câu 27: Có 4 lọ đựng riêng biệt các khí sau: N2, SO2, CO2, O2. Để xác định lọ đựng khí SO2 chỉ cần dùng thuốc thử duy nhất là

    A. quì tím ẩm.               B. dung dịch Ca(OH)2.        C. dung dịch Br2                 D. dung dịch BaCl2.

    Câu 28: Dãy các kim loại tác dụng với dung dịch AgNO3 :

    A. Fe, Al, Zn, Cu          B. Ni, Pb, Ag, Au                 C. Pb, Au, Zn, Ni                 D. Cu, Mg, Zn, Pt

    Câu 29: Có 3 mẫu bột riêng biệt gồm  K, Al, Al2O3, Fe. Chỉ dùng nước có thể phân biệt được tối đa số mẫu là:

    A. 1                              B. 2                                      C. 3                                     D. 4

    Theo dõi (1) 1 Trả lời
  • Mai Hoa

    giúp mình với mọi người ơi, chiều mai mình cần rồi

    hòa tan hết 12,8g hỗn hợp X gồm: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc nóng vừa đủ thu được V (l) SO2 (đktc) và dung dịch chứa 40g muối. Tính V

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • thanh hằng

    từ nước , không khí, FeS2, , muối ăn, hãy điều chế FeSO4,Fe(OH)3,NaHSO4

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Đào Thị Nhàn

    Cho 21,6g hỗn hợp Fe,Fe2O3 phản ứng VddHCl 1M thu dc 2,24l H2

    a, tính %mFe

    b, tính VddHCl

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
  • Cam Ngan

    Chỉ từ quặng pirit FeS2, O2,H2O,có chất xúc tác thích hợp .Hãy viết PT phản ứng điều chế muốt sắt (III) sunfat

    Theo dõi (0) 1 Trả lời
NONE
OFF