OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Hoạt động trang 73 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Hoạt động trang 73 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức

Xác định chất oxi hóa, chất khử

Chuẩn bị: đinh sắt, dung dịch CuSO4, dung dịch H2SO4 loãng, ống nghiệm.

Thực hiện:

Thí nghiệm 1: Cho đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch CuSO4.

Thí nghiệm 2: Cho đinh sắt vào ống nghiệm đựng dung dịch H2SO4.

Quan sát hiện tượng và trả lời câu hỏi:

1. Viết quá trình oxi hóa, quá trình khử.

2. Xác định chất oxi hóa, chất khử trong hai phản ứng trên.

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết Hoạt động trang 73

Hướng dẫn giải

- Chất khử là chất nhường electron

- Chất oxi hóa là chất nhận electron

Lời giải chi tiết

1.

* Thí nghiệm 1: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Quá trình oxi hóa: Fe0 → Fe+2 + 2e   

Quá trình khử: Cu+2 + 2e → Cu0

 * Thí nghiệm 2: Fe + H2SO4 → FeSO4 + H2

Quá trình oxi hóa: Fe0 → Fe+2 + 2e      

Quá trình khử: 2H+ + 2e → H20          

2.

* Thí nghiệm 1:

- Chất oxi hóa CuSO4

- Chất khử Fe

* Thí nghiệm 2:

- Chất oxi hóa H2SO4

- Chất khử Fe

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Hoạt động trang 73 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Giải câu hỏi 1 trang 73 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 2 trang 74 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 3 trang 75 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 4 trang 76 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 5 trang 76 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 6 trang 76 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 7 trang 77 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.1 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.2 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.3 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.4 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.5 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.6 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.7 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.8 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.9 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.10 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.11 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.12 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.13 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.14 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.15 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.16 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.17 trang 41 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.18 trang 41 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.19 trang 41 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.20 trang 41 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.21 trang 41 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.22 trang 42 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.23 trang 42 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.24 trang 42 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

NONE
OFF