OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Giải câu hỏi 2 trang 74 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 2 trang 74 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức

Trong không khí ẩm, Fe(OH)­2 màu trắng xanh chuyển dần sang Fe(OH)­2 màu trắng xanh chuyển dần sang Fe(OH)3 màu nâu đỏ:

Fe(OH)2 + O2 + H2O →  Fe(OH)3

a) Hãy xác định các nguyên tử có sự thay đổi số oxi hóa.

b) Viết quá trình oxi hóa, quá trình khử.

c) Dùng mũi tên biểu diễn sự chuyển electron từ chất khử sang chất oxi hóa

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết câu hỏi 2 trang 74

Hướng dẫn giải

- Quá trình oxi hóa là quá trình chất khử nhường electron, quá trình khử là quá trình chất oxi hóa nhận electron.

- Chất khử là chất nhường electron, chất oxi hóa là chất nhận electron.

Lời giải chi tiết

a)

- Trong Fe(OH­)2, iron có số oxi hóa +2

- Trong Fe(OH)3, iron có số oxi hóa +3

→ Nguyên tử iron có sự thay đổi số oxi hóa từ +2 lên +3.

- Trong O2, oxygen có số oxi hóa 0

- Trong Fe(OH)3, oxygen có số oxi hóa -2

→ Nguyên tử oxygen có sự thay đổi số oxi hóa từ 0 xuống -2.

b)

Quá trình oxi hóa: Fe+2 → Fe+3  +e

Quá trình khử: O20 + 4e →2O−2

c)

1 phân tử Fe(OH)2 nhường 1 electron → 4 phân tử Fe(OH)2 nhường 4 electron

 

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Giải câu hỏi 2 trang 74 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Giải câu hỏi 1 trang 73 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Hoạt động trang 73 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 3 trang 75 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 4 trang 76 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 5 trang 76 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 6 trang 76 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 7 trang 77 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.1 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.2 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.3 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.4 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.5 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.6 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.7 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.8 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.9 trang 39 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.10 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.11 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.12 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.13 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.14 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.15 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.16 trang 40 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.17 trang 41 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.18 trang 41 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.19 trang 41 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.20 trang 41 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.21 trang 41 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.22 trang 42 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.23 trang 42 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 15.24 trang 42 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

NONE
OFF