OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE

Hoạt động 1 trang 41 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Hoạt động 1 trang 41 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức

Trong một thí nghiệm, cho lần lượt các oxide Na­2O, MgO, P2O5 vào nước, nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch sau phản ứng, hiện tượng phản ứng được trình bày trong bảng sau:

Oxide

Hiện tượng

Na2O

Tan hoàn toàn trong nước

Quỳ tím chuyển màu xanh đậm

MgO

Tan một phần trong nước

Quỳ tím chuyển màu xanh nhạt

P2O5

Tan hoàn toàn trong nước

Quỳ tím chuyển màu đỏ

Trả lời câu hỏi:

1. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong thí nghiệm trên.

2. So sánh tính acid - base của các oxide và hydroxide tương ứng

ADSENSE/lession_isads=0
QUẢNG CÁO
 

Hướng dẫn giải chi tiết bài 1

Hướng dẫn giải

1.

Oxide của kim loại tan trong nước tạo dung dịch base.

Oxide của phi kim tan trong nước tạo dung dịch acid

2. Trong 1 chu kì, tính base giảm dần và tính acid tăng dần.

Lời giải chi tiết

1. Phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra trong thí nghiệm:

Na2O + H2O → 2NaOH

MgO + H2O → Mg(OH)­2 

P2O5 + 3H2O → 2H3PO4

2.

Na2O tan tốt trong nước, MgO tan một phần trong nước và làm quỳ chuyển màu xanh

→ Na2O có tính base mạnh hơn MgO, tính base của NaOH mạnh hơn Mg(OH)2

P2O5 tan tốt trong nước, làm quỳ chuyển màu đỏ → P2O5 có tính acid và H3PO4 là một acid.

-- Mod Hóa Học 10 HỌC247

Nếu bạn thấy hướng dẫn giải Hoạt động 1 trang 41 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT HAY thì click chia sẻ 
 
 

Bài tập SGK khác

Giải câu hỏi 1 trang 40 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Hoạt động 2 trang 41 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 2 trang 42 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 3 trang 42 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải câu hỏi 4 trang 42 SGK Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7.1 trang 18 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7.2 trang 18 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7.3 trang 18 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7.4 trang 18 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7.5 trang 18 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7.6 trang 18 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7.7 trang 18 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7.8 trang 19 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7.9 trang 19 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7.10 trang 19 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7.11 trang 19 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7.12 trang 19 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7.13 trang 19 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7.14 trang 19 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7.15 trang 19 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7.16 trang 19 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7.17 trang 20 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7.18 trang 20 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7.19 trang 20 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

Giải bài 7.20 trang 20 SBT Hóa học 10 Kết nối tri thức - KNTT

NONE
OFF