Hướng dẫn giải bài tập SGK Địa lý 12 Bài 29 Thực hành - Vẽ biểu đồ, nhận xét và giải thích sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp giúp các em có thể hiểu bài nhanh hơn và phương pháp học tốt hơn.
-
Bài tập 1 trang 91 SBT Địa lí 12
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2013
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Thành phần
2005
2013
Nhà nước
249,1
891,7
Ngoài nhà nước
308,9
1834,9
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
433,1
2742,6
Tính cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta hai năm trên.
-
Bài tập 2 trang 92 SBT Địa lí 12
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP (GIÁ THỰC TẾ) PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2013 (Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Thành phần
2005
2013
Nhà nước
249,1
891,7
Ngoài nhà nước
308,9
1834,9
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
433,1
2742,6
Cho biết nếu vẽ biểu đồ tròn thể hiện quy mô và cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp (giá thực tế) phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2005 và 2013 thì bán kính đường tròn năm 2013 sẽ
A. lớn hơn 2,3 lần bán kính đường tròn năm 2005.
B. lớn hơn 3,3 lần bán kính đường tròn năm 2005.
C. lớn hơn 4,3 lần bán kính đường tròn năm 2005.
D. lớn hơn 5,3 lần bán kính đường tròn năm 2005.
-
Bài tập 3 trang 92 SBT Địa lí 12
Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2013
(Đơn vị: nghìn tỉ đồng)
Thành phần
2005
2013
Nhà nước
25,1
16,3
Ngoài nhà nước
31,2
33,5
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài
43,7
50,2
Tổng
100
100
Rút ra nhận xét và giải thích về sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta.
-
Bài tập 1 trang 93 SBT Địa lí 12
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2013 (Đơn vị: %)
Vùng
2005
2013
Đồng bằng sông Hồng
20,3
28,2
Trung du và miền núi Bắc Bộ
4,8
4,9
Bắc Trung Bộ
2,0
2,3
Duyên hải Nam Trung Bộ
5,3
8,5
Tây Nguyên
0,8
0,7
Đông Nam Bộ
57,6
45,8
Đồng Bằng sông Cửu Long
9,2
9,6
Căn cứ vào bảng số liệu, hãy:
- Trình bày sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp của nước ta.
- Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của nước ta.
- VIDEOYOMEDIA
-
Bài tập 2 trang 93 SBT Địa lí 12
Cho bảng số liệu sau:
CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÔNG NGHIỆP THEO GIÁ THỰC TẾ PHÂN THEO CÁC VÙNG Ở NƯỚC TA NĂM 2005 VÀ NĂM 2013 (Đơn vị: %)
Vùng
2005
2013
Đồng bằng sông Hồng
20,3
28,2
Trung du và miền núi Bắc Bộ
4,8
4,9
Bắc Trung Bộ
2,0
2,3
Duyên hải Nam Trung Bộ
5,3
8,5
Tây Nguyên
0,8
0,7
Đông Nam Bộ
57,6
45,8
Đồng Bằng sông Cửu Long
9,2
9,6
Tại sao Đông Nam Bộ là vùng có tỉ trọng sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta?
-
Bài tập 1 trang 50 Tập bản đồ Địa Lí 12
Cho bảng số liệu dưới đây:
Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá thực tế phân theo thành phần kinh tế của nước ta (tỉ đồng)
Năm Tổng số Chia ra Khu vực Nhà nước Khu vực ngoài Nhà nước Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1996 149.432 (100,0%) 74.161 ( %) 35.682 ( %) 39.589 ( %) 1999 245.828 (100,0%) 96.980 ( %) 53.879 ( %) 94.969 ( %) 2000 336.100 (100,0%) 114.800 ( %) 82.499 ( %) 138.801 ( %) 2005 991.249 ((100,0%) 249.085 ( %) 309.054 ( %) 433.110 ( %) 2008 1.910.007 (100,0%) 352.722 ( %) 709.378 ( %) 847.907 ( %) - Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta trong giai đoạn 1996 – 2008 (trước khi vẽ, hãy xử lí số liệu về cơ cấu rồi điền vào bảng trên).
-
Bài tập 2 trang 51 Tập bản đồ Địa Lí 12
Dựa vào bảng số liệu dưới đây:
Giá trị sản xuất công nghiệp của khu vực kinh tế Ngoài nhà nước phân theo thành phần kinh tế (tỉ đồng)
Năm Tổng số Chia ra Tập thể Tư nhân Cá thể 2000 82.499 (100%) 2.166 ( %) 47.816 ( %) 32.472 ( %) 2008 709.378 (100%) 6.627 ( %) 572.254 ( %) 130.497 ( %) - Xử lí số liệu về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của khu vực ngoài Nhà nước phân theo thành phần kinh tế rồi điền vào bảng trên: Nhận xét về sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của khu vực kinh tế ngoài nhà nước phân theo thành phần kinh tế trong giai đoạn 2000 – 2008.
- Giải thích vì sao tỉ trọng của khu vưc kinh tế tư nhân lại tăng rất nhanh.