Hướng dẫn giải bài tập SGK Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản - Địa lý 11, giúp các em có thể hiểu bài nhanh hơn và phương pháp học tốt hơn.
-
Bài tập 1 trang 53 SBT Địa lí 11
Nhật bản có 4 đảo lớn, lần lượt từ bắc xuống Nam là
A. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hôn-su.
B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
C. Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su.
D. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu.
-
Bài tập 2 trang 53 SBT Địa lí 11
Nguyên nhân chủ yếu hình thành nên ngư trường lớn ở các vùng biển quanh Nhật Bản là do có
A. khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh.
C. các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
D. khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam.
-
-
Bài tập 4 trang 54 SBT Địa lí 11
Hòn đảo lớn nhất Nhật Bản, trên đó có thủ đô Tô-ki-ô là
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su.
C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư.
-
Bài tập 5 trang 54 SBT Địa lí 11
Hoàn thành các bảng sau :
ẢNH HƯỞNG CỦA VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ TỰ NHIÊN NHẬT BẢN ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Thuận lợi
Khó khăn
-
Bài tập 6 trang 55 SBT Địa lí 11
Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Năm
Độ tuổi
1950
1970
1997
2005
2010
2014
Dự báo 2015
Dưới 15 tuổi (%)
35,4
23,9
15,3
13,9
13,3
12,9
11,7
Từ 15-64 tuổi (%)
59,6
69,0
69,0
66,9
63,8
60,8
60,1
Trên 65 tuổi (%)
5,0
7,1
15,7
19,2
22,9
26,3
28,2
Số dân (triệu người)
83.0
104,0
126,0
127,7
127,3
126,6
117,0
Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản
A. tỉ trọng của độ tuổi dưới 15 tăng liên tục.
B. ti trọng của độ tuổi 15-64 tuổi giảm liên tục.
C. tỉ trọng của độ tuổi 15-64 tuổi tăng liên tục.
D. tỉ trọng của độ tuổi trên 65 tuổi tăng liên tục.
-
Bài tập 7 trang 55 SBT Địa lí 11
Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Năm
Độ tuổi
1950
1970
1997
2005
2010
2014
Dự báo 2015
Dưới 15 tuổi (%)
35,4
23,9
15,3
13,9
13,3
12,9
11,7
Từ 15-64 tuổi (%)
59,6
69,0
69,0
66,9
63,8
60,8
60,1
Trên 65 tuổi (%)
5,0
7,1
15,7
19,2
22,9
26,3
28,2
Số dân (triệu người)
83.0
104,0
126,0
127,7
127,3
126,6
117,0
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ miền.
-
Bài tập 8 trang 55 SBT Địa lí 11
Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Năm
Độ tuổi
1950
1970
1997
2005
2010
2014
Dự báo 2015
Dưới 15 tuổi (%)
35,4
23,9
15,3
13,9
13,3
12,9
11,7
Từ 15-64 tuổi (%)
59,6
69,0
69,0
66,9
63,8
60,8
60,1
Trên 65 tuổi (%)
5,0
7,1
15,7
19,2
22,9
26,3
28,2
Số dân (triệu người)
83.0
104,0
126,0
127,7
127,3
126,6
117,0
Sự thay đổi cơ cấu dân số của Nhật Bản nói lên điều gì?
-
Bài tập 9 trang 55 SBT Địa lí 11
Phân tích ảnh hưởng của sự thay đổi cơ cấu dân số Nhật Bản đến sự phát triển kinh tế-xã hội?
-
Bài tập 10 trang 55 SBT Địa lí 11
Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Năm
Độ tuổi
1950
1970
1997
2005
2010
2014
Dự báo 2015
Dưới 15 tuổi (%)
35,4
23,9
15,3
13,9
13,3
12,9
11,7
Từ 15-64 tuổi (%)
59,6
69,0
69,0
66,9
63,8
60,8
60,1
Trên 65 tuổi (%)
5,0
7,1
15,7
19,2
22,9
26,3
28,2
Số dân (triệu người)
83.0
104,0
126,0
127,7
127,3
126,6
117,0
Nhận xét về sự biến động dân số của Nhật Bản trong giai đoạn 1950-2014.
Phương pháp giải - Xem chi tiết
-
Bài tập 11 trang 455 SBT Địa lí 11
Hoàn thành các bảng sau:
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ NHẬT BẢN ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Thuận lợi
Khó khăn
-
Bài tập 12 trang 56 SBT Địa lí 11
Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.
-
Bài tập 13 trang 56 SBT Địa lí 11
Nguyên nhân cơ bản nào làm cho kinh tế Nhật Bản hiện nay vẫn luôn đứng hàng đầu thế giới?
A. người lao động cần cù, ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao.
B. chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp.
C. tập trung cao độ phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.
D. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.