Hướng dẫn giải bài tập SGK Địa lý 11 Bài 9 Nhật Bản - Địa lý 11, giúp các em có thể hiểu bài nhanh hơn và phương pháp học tốt hơn.
-
Bài tập 1 trang 78 SGK Địa lý 11
Phân tích những thuận lợi và khó khăn của vị trí địa lí và điều kiện tự nhiên Nhật Bản đối với phát triển kinh tế.
-
Bài tập 2 trang 78 SGK Địa lý 11
Chứng minh dân số Nhật Bản đang già hóa.
-
Bài tập 3 trang 78 SGK Địa lý 11
Dựa vào bảng 9.3 SGK, hãy vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Nhật Bản, giai đoạn 1990-2005, kết hợp với bảng 9.2, so sánh tốc độ phát triển kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1950-1973 và 1990-2005.
-
Bài tập 1 trang 83 SGK Địa lý 11
Chứng minh rằng Nhật Bản là nước có nền công nghiệp phát triển cao.
- VIDEOYOMEDIA
-
Bài tập 2 trang 83 SGK Địa lý 11
Trình bày những đặc điểm nổi bật của nông nghiệp Nhật Bản. Vì sao diện tích trồng lúa gạo Nhật Bản lại giảm?
-
Bài tập 3 trang 83 SGK Địa lý 11
Dựa vào bảng số liệu sau:
Sản lượng cá khai thác
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm
1985
1990
1995
2000
2001
2003
Sản lượng
11411,4
10356,4
6788,0
4988,2
4712,8
4596,2
Nhận xét và giải thích về sự thay đổi sản lượng khai thác cá của Nhật Bản qua các năm, từ 1985 đến 2003.
-
Giải bài tập 1 trang 53 SBT Địa lí 11
Nhật bản có 4 đảo lớn, lần lượt từ bắc xuống Nam là
A. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu, Hôn-su.
B. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
C. Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su.
D. Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Hôn-su, Kiu-xiu.
-
Giải bài tập 2 trang 53 SBT Địa lí 11
Nguyên nhân chủ yếu hình thành nên ngư trường lớn ở các vùng biển quanh Nhật Bản là do có
A. khí hậu gió mùa, mưa nhiều.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh.
C. các dòng biển nóng và lạnh gặp nhau.
D. khí hậu thay đổi từ Bắc xuống Nam.
-
Giải bài tập 4 trang 54 SBT Địa lí 11
Hòn đảo lớn nhất Nhật Bản, trên đó có thủ đô Tô-ki-ô là
A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su.
C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư.
-
Giải bài tập 3 trang 53 SBT Địa lí 11
Nối các ô bên trái với các ô bên phải sao cho phù hợp.
-
Giải bài tập 5 trang 54 SBT Địa lí 11
Hoàn thành các bảng sau :
ẢNH HƯỞNG CỦA VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ TỰ NHIÊN NHẬT BẢN ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Thuận lợi
Khó khăn
-
Giải bài tập 6 trang 55 SBT Địa lí 11
Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Năm
Độ tuổi
1950
1970
1997
2005
2010
2014
Dự báo 2025
Dưới 15 tuổi (%)
35,4
23,9
15,3
13,9
13,3
12,9
11,7
Từ 15-64 tuổi (%)
59,6
69,0
69,0
66,9
63,8
60,8
60,1
Trên 65 tuổi (%)
5,0
7,1
15,7
19,2
22,9
26,3
28,2
Số dân (triệu người)
83.0
104,0
126,0
127,7
127,3
126,6
117,0
Trong cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản
A. tỉ trọng của độ tuổi dưới 15 tăng liên tục.
B. ti trọng của độ tuổi 15-64 tuổi giảm liên tục.
C. tỉ trọng của độ tuổi 15-64 tuổi tăng liên tục.
D. tỉ trọng của độ tuổi trên 65 tuổi tăng liên tục.
-
Giải bài tập 7 trang 55 SBT Địa lí 11
Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Năm
Độ tuổi
1950
1970
1997
2005
2010
2014
Dự báo 2025
Dưới 15 tuổi (%)
35,4
23,9
15,3
13,9
13,3
12,9
11,7
Từ 15-64 tuổi (%)
59,6
69,0
69,0
66,9
63,8
60,8
60,1
Trên 65 tuổi (%)
5,0
7,1
15,7
19,2
22,9
26,3
28,2
Số dân (triệu người)
83.0
104,0
126,0
127,7
127,3
126,6
117,0
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số theo độ tuổi của Nhật Bản qua các năm, biểu đồ thích hợp nhất là
A. biểu đồ tròn.
B. biểu đồ đường.
C. biểu đồ cột.
D. biểu đồ miền.
-
Giải bài tập 8 trang 55 SBT Địa lí 11
Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Năm
Độ tuổi
1950
1970
1997
2005
2010
2014
Dự báo 2025
Dưới 15 tuổi (%)
35,4
23,9
15,3
13,9
13,3
12,9
11,7
Từ 15-64 tuổi (%)
59,6
69,0
69,0
66,9
63,8
60,8
60,1
Trên 65 tuổi (%)
5,0
7,1
15,7
19,2
22,9
26,3
28,2
Số dân (triệu người)
83.0
104,0
126,0
127,7
127,3
126,6
117,0
Sự thay đổi cơ cấu dân số của Nhật Bản nói lên điều gì?
-
Giải bài tập 9 trang 55 SBT Địa lí 11
Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Năm
Độ tuổi
1950
1970
1997
2005
2010
2014
Dự báo 2025
Dưới 15 tuổi (%)
35,4
23,9
15,3
13,9
13,3
12,9
11,7
Từ 15-64 tuổi (%)
59,6
69,0
69,0
66,9
63,8
60,8
60,1
Trên 65 tuổi (%)
5,0
7,1
15,7
19,2
22,9
26,3
28,2
Số dân (triệu người)
83.0
104,0
126,0
127,7
127,3
126,6
117,0
Phân tích ảnh hưởng của sự thay đổi cơ cấu dân số Nhật Bản đến sự phát triển kinh tế-xã hội?
-
Giải bài tập 10 trang 55 SBT Địa lí 11
Cho bảng số liệu sau:
SỐ DÂN VÀ CƠ CẤU DÂN SỐ THEO ĐỘ TUỔI CỦA NHẬT BẢN QUA CÁC NĂM
Nhận xét về sự biến động dân số của Nhật Bản trong giai đoạn 1950-2014.
-
Giải bài tập 11 trang 56 SBT Địa lí 11
Hoàn thành các bảng sau:
ẢNH HƯỞNG CỦA ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ NHẬT BẢN ĐỐI VỚI PHÁT TRIỂN KINH TẾ
Thuận lợi
Khó khăn
-
Giải bài tập 12 trang 56 SBT Địa lí 11
Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.
-
Giải bài tập 13 trang 56 SBT Địa lí 11
Nguyên nhân cơ bản nào làm cho kinh tế Nhật Bản hiện nay vẫn luôn đứng hàng đầu thế giới?
A. người lao động cần cù, ý thức tự giác và tinh thần trách nhiệm cao.
B. chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp.
C. tập trung cao độ phát triển các ngành then chốt theo từng giai đoạn.
D. duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng.
-
Giải bài tập 14 trang 57 SBT Địa lí 11
Cho bảng số liệu sau:
Năm
1990
1995
2000
2005
2010
2015
Tốc độ tăng trưởng
5,1
1,5
2,3
2,5
4,7
0,5
a.
b. Nhận xét và giải thích các bảng số liệu sau.
-
Giải bài tập 1 trang 58 SBT Địa lí 11
Công nghiệp là sức mạnh của nền kinh tế Nhật Bản, biểu hiện ở
A. giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới. Nhiều sản phẩm công nghiệp đứng vị trí hàng đầu trên thế giới.
B. khu vực công nghiệp và xây dựng chiếm khoảng 31% giá trị GDP (năm 2004).
C. sản xuất công nghiệp phân bố với mức độ tập trung rất cao.
D. tất cả đều đúng.
-
Giải bài tập 2 trang 58 SBT Địa lí 11
Hoàn thành sơ đồ sau:
-
Giải bài tập 3 trang 59 SBT Địa lí 11
Dựa vào lược đồ công nghiệp Nhật Bản để hoàn thành bảng dưới đây:
Tên trung tâm
Các ngành công nghiệp của trung tâm
-
Giải bài tập 4 trang 60 SBT Địa lí 11
Dựa vào bảng số liệu và lược đồ dưới đây, viết báo cáo ngắn về tình hình sản xuất lúa gạo của Nhật Bản
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA GẠO
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT LÚA GẠO CỦA NHẬT BẢN
a) Về diện tích trồng
b) Về năng suất
c) Về tổng sản lượng
d) Về phân bố
-
Giải bài tập 5 trang 61 SBT Địa lí 11
Nối ô bên trái với ô bên phải sao cho phù hợp.
-
Giải bài tập 6 trang 62 SBT Địa lí 11
“Có diện tích rộng nhất, dân số đông nhất, kinh tế phát triển nhất” của Nhật Bản là vùng kinh tế
A. Kiu-xiu. B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô.
-
Giải bài tập 7 trang 62 SBT Địa lí 11
Vùng kinh tế có đặc điểm “Diện tích nhỏ nhất trong các vùng kinh tế, nông nghiệp đóng vai trò chính trong hoạt động kinh tế” là
A. Kiu-xiu. B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô.
-
Giải bài tập 8 trang 62 SBT Địa lí 11
Vùng kinh tế có đặc điểm “Rừng bao phủ phần lớn diện tích. Dân cư thưa thớt” là
A. Kiu-xiu. B. Hôn-su.
C. Xi-cô-cư. D. Hô-cai-đô.
-
Giải bài tập 1 trang 62 SBT Địa lí 11
Dựa vào bảng dưới đây, hãy:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
a) Tính cơ cấu xuất, nhập khẩu của Nhật Bản và điền vào bảng.
b) Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi trong cơ cấu xuất, nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 - 2004.
c) Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu xuất, nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 – 2015.
-
Giải bài tập 2 trang 64 SBT Địa lí 11
Nhận xét hoạt động kinh tế đối ngoại của Nhật Bản.
HOẠT ĐỘNG KINH TẾ ĐỐI NGOẠI CỦA NHẬT BẢN
Hoạt động
Đặc điểm nổi bật
Xuất khẩu
Nhập khẩu
Bạn hàng thương mại
Đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) Viện trợ phát triển chính thức (ODA) -
Bài tập 1 trang 39 Tập bản đồ Địa Lí 11
Quan sát lược đồ dưới đây, em hãy xác định và tô màu lãnh thổ Nhật Bản? Điền tên 4 đảo lớn, tên biển bao quanh và tên các nước có đường biên giới trên biển chung với Nhật Bản?
-
Bài tập 2 trang 39 Tập bản đồ Địa Lí 11
Phân tích những thuận lợi và khó khăn của Nhật Bản để phát triển kinh tế theo dàn ý trong bảng sau:
-
Bài tập 3 trang 40 Tập bản đồ Địa Lí 11
Dựa vào biểu đồ Biểu đồ xu hướng và dự báo về biến động dân số Nhật Bản và nội dung SGK, em hãy:
-
Bài tập 4 trang 40 Tập bản đồ Địa Lí 11
Dựa vào các bảng 9.2 và 9.3 kết hợp với nội dung SGK, em hãy:
-
Bài tập 1 trang 41 Tập bản đồ Địa Lí 11
Dựa vào lược đồ Phân bố các trung tâm công nghiệp chính của Nhật Bản và nội dung SGK, em hãy:
-
Bài tập 2 trang 39 Tập bản đồ Địa Lí 11
Dựa vào nội dung bài học và SGK, hãy hoàn thiện bảng bên để thấy rõ vai trò của nhành dịch vụ trong nền kinh tế Nhật Bản và trên thế giới.
-
Bài tập 3 trang 42 Tập bản đồ Địa Lí 11
Cho các cụm từ: "chủ yếu"; "tơ tằm"; "ít, khoảng 14% lãnh thổ"; "thứ yếu"; "đánh bắt hải sản"; "lớn"; "các loại cây khác"; "ngành kinh tế quan trọng"; "chè, thuốc lá, dâu tằm"; "nuôi trồng hải sản"; "chăn nuôi".
Dựa vào các hình 9.2; 9.7 và nội dung SGK, hãy lựa chọn cụm từ thích hợp để điền vào chỗ chấm ở những câu dưới đây:
-
Bài tập 4 trang 42 Tập bản đồ Địa Lí 11
Dựa vào nội dung SGK và hiểu biết của bản thân, em hãy:
-
Bài tập 1 trang 43 Tập bản đồ Địa Lí 11
Dựa vào bảng 9.5 trong SGK, em hãy:
- Vẽ biểu đồ đường thể hiện các giá trị xuất, nhập khẩu và cán cân thương mại của Nhật Bản thời kì 1990 – 2004.
- Phân tích đồ thị trên thông qua việc điền ý đúng vào chỗ chấm ở các câu sau:
-
Bài tập 2 trang 43 Tập bản đồ Địa Lí 11
Dựa vào biểu đồ trên, em hãy cho biết hoạt động thương mại của Nhật Bản ở thời điểm nào đã rơi vào khủng hoảng? Vì sao em lại nhận xét như vậy?
-
Bài tập 3 trang 43 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bằng hiểu biết của bản thân, hãy nêu mối quan hệ giữa sự khủng hoảng của hoạt động thương mại Nhật Bản với những sự kiện chính trị thế giới diễn ra ở thời điểm đó?
-
Bài tập 4 trang 44 Tập bản đồ Địa Lí 11
Dựa vào bài học trong SGK, hãy đánh dấu × vào ô trống ứng với ý em cho là đúng trong các câu sau:
a. Là đất nước ít tài nguyên, nghèo khoáng sản, cán cân thương mại của Nhật Bản thể hiện số lãi ròng.
☐ Đúng ☐ Sai
b. 52% tổng giá trị mậu dịch của Nhật Bản được thực hiện với các nước đang phát triển chủ yếu bao gồm: xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp, nhập khẩu công nghệ và kĩ thuật nước ngoài.
☐ Đúng ☐ Sai
c. Trên 45% tổng giá trị mậu dịch của Nhật Bản được thực hiện với các nước phát triển chủ yếu bao gồm: xuất khẩu các sản phẩm công nghiệp, nhập khẩu công nghệ và kĩ thuật nước ngoài.
☐ Đúng ☐ Sai
d. Sản phẩm xuất khẩu Nhật Bản có sức cạnh tranh trên thị trường thế giới bởi giá thành hạ và tiền thuê nhân công lao động thấp.
☐ Đúng ☐ Sai
e. Sản phẩm xuất khẩu của Nhật Bản có sức cạnh tranh trên thị trường thế giới bởi hàng hóa có chất lượng cao.
☐ Đúng ☐ Sai
f. Nhật Bản nhập khẩu nông sản, máy móc thiết bị, xuất khẩu nguyên nhiên liệu và các mặt hàng hải sản.
☐ Đúng ☐ Sai
-
Bài tập 5 trang 44 Tập bản đồ Địa Lí 11
Dựa vào nội dung trong SGK và hiểu biết của mình, em hãy:
- Nhận xét việc đầu tư trực tiếp (FDI) ra nước ngoài của Nhật Bản vào các nước ASEAN thời kì 1995 – 2001.
- Nhận xét về viện trợ phát triển chính thức (ODA) của Nhật Bản cho các nước ASEAN và Việt Nam.