Giải bài tập 1 trang 62 SBT Địa lí 11
Dựa vào bảng dưới đây, hãy:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NHẬT BẢN GIAI ĐOẠN 1990 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
a) Tính cơ cấu xuất, nhập khẩu của Nhật Bản và điền vào bảng.
b) Vẽ biểu đồ thể hiện sự thay đổi trong cơ cấu xuất, nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 - 2004.
c) Nhận xét sự thay đổi trong cơ cấu xuất, nhập khẩu của Nhật Bản trong giai đoạn 1990 – 2015.
Hướng dẫn giải chi tiết Bài tập 1
Phương pháp giải:
Để tính cơ cấu xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, ta thực hiện như sau:
- Tính tổng giá trị xuất, nhập khẩu từng năm (= Giá trị xuất khẩu + Giá trị nhập khẩu).
Ví dụ: Tổng giá trị xuất, nhập khẩu năm 1990 = 287,6 + 235,4 = 523,0 (tỉ USD).
- Tính cơ cấu giá trị xuất khẩu từng năm (= giá trị xuất khẩu : tổng giá trị xuất, nhập khẩu năm đó x 100).
Ví dụ: Cơ cấu giá trị xuất khẩu năm 1990 = 287,6 : 523,0 x 100 = 55%.
- Tính cơ cấu giá trị nhập khẩu từng năm (= 100% - Cơ cấu giá trị xuất khẩu năm đó).
Ví dụ: Cơ cấu giá trị nhập khẩu năm 1990 = 100% - 55% = 45%.
Lời giải chi tiết:
a) Xử lí số liệu:
b) Vẽ biểu đồ miền:
Biểu đồ cơ cấu giá trị xuất - nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2015 (%)
c) Nhận xét
- Nhìn chung, giai đoạn 1990 - 2015 giá trị xuất nhập khẩu của Nhật Bản có sự thay đổi và cơ cấu dần tiến tới sự cân đối.
+ Tỉ trọng xuất khẩu có xu hướng giảm (giảm 5,9%).
+ Ngược lại, tỉ trọng nhập khẩu tăng 5,9%.
- Từ năm 1990 – 2010: Nhật Bản luôn là nước xuất siêu và xuất siêu lớn nhất vào năm 1995 (xuất khẩu chiến tới 56,9%), xuất siêu 13,8%.
- Năm 2015, Nhật Bản nhập siêu nhưng rất ít (chỉ chiếm 1,8%).
-- Mod Địa Lý 11 HỌC247
Bài tập SGK khác
Giải bài tập 7 trang 62 SBT Địa lí 11
Giải bài tập 8 trang 62 SBT Địa lí 11
Giải bài tập 2 trang 64 SBT Địa lí 11
Bài tập 1 trang 39 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 2 trang 39 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 3 trang 40 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 4 trang 40 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 1 trang 41 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 2 trang 39 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 3 trang 42 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 4 trang 42 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 1 trang 43 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 2 trang 43 Tập bản đồ Địa Lí 11
Bài tập 3 trang 43 Tập bản đồ Địa Lí 11
-
A. Nguyên liệu công nghiệp.
B. Sản phẩm nông nghiệp.
C. Năng lượng: than, dầu mỏ, khí tự nhiên.
D. Sản phẩm công nghiệp chế biến.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
A. Nhật Bản nằm trên vành đai sinh khoáng Địa Trung Hải- Thái Bình Dương.
B. Nhật Bản nằm trên vành đai động đất, núi lửa Địa Trung Hải- Thái Bình Dương.
C. Nhật Bản nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa.
D. Nhật Bản nằm trên vành đai sinh vật Địa Trung Hải- Thái Bình Dươn
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Đặc điểm dân số Nhật Bản là:
bởi Bin Nguyễn 21/01/2021
A. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
B. Dân số trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Đông dân, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao.
D. Dân sô trung bình, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Tác động nào không đúng với xu hướng già hóa dân số tới sự phát triển kinh tế- xã hội Nhật Bản?
bởi Bảo Lộc 20/01/2021
A. Tạo sức ép lớn lên quỹ phúc lợi xã hội.
B. Nguồn lao động bổ sung dồi dào.
C. Tuổi thọ trung bình của dân số tăng.
D. Nguồn tích lũy cho tái đầu tư sản xuất giảm.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
ADMICRO
Giá trị sản lượng công nghiệp đứng thứ hai thế giới, nhiều ngành công nghiệp có vị trí cao trên thế giới. Chứng tỏ Nhật Bản có
bởi Lê Nhật Minh 21/01/2021
A. nền công nghiệp phát triển cao.
B. nền nông nghiệp phát triển cao.
C. ngành ngoại thương phát triển mạnh.
D. các sản phẩm công nghiệp đa dạng.
Theo dõi (0) 2 Trả lời -
Ngành công nghiệp chiếm 40% giá trị hàng công nghiệp xuất khẩu của Nhật Bản là:
bởi Lan Ha 20/01/2021
A. công nghiệp chế tạọ.
B. dệt may- da giày.
C. chế biến thực phẩm.
D. sản xuất điện tử.
Theo dõi (0) 1 Trả lời -
Nhật Bản đứng sau những quốc gia nào về thương mại?
bởi Anh Linh 21/01/2021
A. Trung Quốc, Anh, Hoa Kì.
B. Hoa Kì, CHLB Đức, Trung Quốc.
C. Hoa Kì, Việt Nam, Trung Quốc.
D. Liên Bang Nga, CHLB Đức, Pháp.
Theo dõi (0) 1 Trả lời