-
Câu hỏi:
Cho (O;R) và dây cung MN = \(R\sqrt 2 \) . Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Tính độ dài OI theo R:
-
A.
\(\frac{{R\sqrt 3 }}{3}\)
-
B.
\(\frac{{R}}{3}\)
-
C.
\(\frac{R}{{\sqrt 2 }}\)
-
D.
\(\frac{{R}}{2}\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Xét (O) có OI ⊥ MN tại I nên I là trung điểm của MN ⇒ MI = IN =\(\frac{{R\sqrt 2 }}{2}\)
Xét tam giác OIM vuông tại I, theo định lý Pytago ta cóOI2=OM2−MI2⇒OI = \(\sqrt {{R^2} - {{\left( {\frac{{\sqrt 2 R}}{2}} \right)}^2}} = \frac{{\sqrt 2 R}}{2}\)
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Tìm x, biết: \({x^2} = 15\)
- Biết \(\sqrt {9,119} \approx 3,019\). Tính \(\sqrt {0,09119}\).
- Tính giá trị của \(\sqrt {7,5} .\sqrt {2,7} \) bằng:
- Tính biểu thức: \(\left( {\sqrt 8 - 3\sqrt 2 + \sqrt {10} } \right)\sqrt 2 - \sqrt 5 \)
- Hãy so sánh \(2 \text { và } \sqrt{5}\) ta được
- Tìm giá trị x, biết: \(x^{2}=-5\).
- Tìm giá trị x, biết : \(\sqrt {50x - 25} + \sqrt {8x - 4} - 3\sqrt x \)\(\, = \sqrt {72x - 36} - \sqrt {4x} \,\,\,\,\,\,\left( 2 \ri
- Tìm giá trị x, biết : \(\sqrt {4x - 20} - 3\sqrt {{{x - 5} \over 9}} = \sqrt {1 - x} \,\,\,\,\,\,\,\,\,\left( 1 \right)\)
- Rút gọn biểu thức sau: \(2{y^2}\sqrt {\dfrac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}}\) với y < 0
- Rút gọn biểu thức sau: \(\dfrac{y}{x}.\sqrt {\dfrac{{{x^2}}}{{{y^4}}}}\).
- Cho biết tổng các nghiệm của phương trình: \(\sqrt[3]{{12 - 2x}} + \sqrt[3]{{23 + 2x}} = 5\).
- Hãy cho biết nghiệm của phương trình sau: \(\sqrt[3]{{x + 1}} + \sqrt[3]{{7 - x}} = 2\).
- Tìm giá trị x, biết: \(\sqrt {{{\left( {2x - 1} \right)}^2}} = 3\)
- Hãy tính biểu thức: \(2\sqrt {{{\left( {\sqrt 2 - 3} \right)}^2}} + \sqrt {2{{\left( { - 3} \right)}^2}} - 5\sqrt {{{\left( { - 1} \right)}^4}}\).
- Hãy rút gọn biểu thức: \(\sqrt{150}+\sqrt{1,6}. \sqrt{60}+4,5.\sqrt{2\dfrac{2}{3}}-\sqrt{6}\)
- Hãy rút gọn biểu thức: \(\dfrac{1}{2}\sqrt{48}-2\sqrt{75}-\dfrac{\sqrt{33}}{\sqrt{11}}+5\sqrt{1\dfrac{1}{3}}\)
- Hãy tìm m để đường thẳng sau \( \left( d \right):{\mkern 1mu} {\mkern 1mu} {\mkern 1mu} y = \left( {m - 1} \right)x + \frac{1}{2}{m^2} + m\) đi qua điểm M(1; - 1)
- Hàm số y = (2 - m)x - (5 + m) (2) . Hãy xác định m để đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ (y = 3 ).
- Cho biết đường thẳng nào đã cho sau đây đi qua điểm N (1; 1)
- Hãy cho biết đường thẳng nào sau đây đi qua điểm M (1; 4)?
- Hãy tìm các giá trị của m để đồ thị hai hàm số y = (m + 4)x + 11 và y = x + m2 + 2 cắt nhau tại một điểm trên trục tung.
- Cho biết giá trị của m để ba đường thẳng (d1): y = 2x − 5, (d2): y = 1 và (d3): y = (2m − 3) x − 2 đồng quy tại một điểm là
- Cho hai đường thẳng (P): \(y = x^2\) và đường thẳng d ′ : y = 2x + 1. Phương trình đường thẳng d // d’ và d tiếp xúc (P) là:
- Ta có đường thẳng y = ax + b vuông góc với đường thẳng d ′: y = −0,5x và d đi qua P(- 1 ; 2). Khi đó giá trị của a, b là:
- Với hàm số y = (a − 2) x + 5 có đồ thị là đường thẳng d. Hãy tìm a để đường thẳng d đi qua điểm M(2;3)
- Với hàm số y = (a − 2) x + 5 có đồ thị là đường thẳng d. Cho biết giá trị nào của a thì hàm số trên đồng biến trên R.
- Với tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Biết AH = 4cm, \( \frac{{HB}}{{HC}} = \frac{1}{4}\). Hãy tính chu vi tam giác ABC
- Với tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết AB:AC = 3:4 và AH = 6cm. Cho biết độ dài các đoạn thẳng CH
- Với tam giác ABC vuông tại A có ∠B = \(60^0\), cạnh BC = 8cm. Hãy tính độ dài cạnh AB.
- Với tam giác MNP vuông tại N. Cho biết hệ thức nào đã cho sau đây là đúng?
- Cột đèn điện AB cao 6m có bóng in trên mặt đất là AC dài 3,5m. Hãy cho biết góc góc BCA mà tia sáng mặt trời tạo với mặt đất.
- Tia nắng mặt trời tạo với mặt đất một góc xấp xỉ bằng \(38^0\). Hãy tính chiều cao của cột đè
- Có phương trình bậc nhất sau 4x - y = 1. Hãy điền vào chỗ chấm để (1; ……..) và (…….; 3) là các nghiệm của phương trình.
- Cho hệ \(\left\{ \begin{array}{l}4x + 2y = 1\\2x + y = 2\end{array} \right.\). Hãy tìm số nghiệm hệ đã cho
- hãy tìm nghiệm của hệ phương trình sau: \(\left\{ \begin{array}{l}3x - y = 1\\2x - y = 3\end{array} \right.\) là:
- Với hệ phương trình sau: \((I)\,\,\left\{ \begin{array}{l}2x - y = 5\\2y - x = 5\end{array} \right.\) và \((II)\,\,\left\{ \begin{array}{l}x = y + 1\\y = x + 1\end{array} \right.\)
- Nếu nhóm 1 làm trong 6 ngày và nhóm 2 làm trong 12 ngày thì xong được 25% công trình. Cho biết nếu chỉ làm một mình thì thời gian để hoàn thành của mỗi nhóm là bao lâu?
- Cho biết tốc độ của tàu không thay đổi suốt hai chặng và khoảng cách giữa hai thị trấn là 36 km. Cho biết tốc độ của tàu và tốc độ của dòng chảy.
- Gọi (x;y) là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{\begin{array}{l} 0,3 \sqrt{x}+0,5 \sqrt{y}=3 \\ 1,5 \sqrt{x}-2 \sqrt{y}=1,5 \end{arr
- Giải hệ của phương trình sau: \(\left\{\begin{array}{l} 0,3 \sqrt{x}+0,5 \sqrt{y}=3 \\ 1,5 \sqrt{x}-2 \sqrt{y}=1,5 \end{array}\right.\).
- Hãy co biết phương trình x - 5y + 7 = 0 nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?
- Hãy cho biết phương trình nào đã cho dưới đây nhận cặp số (- 3; - 2) làm nghiệm
- Vẽ đường tròn ngoại tiếp BHM. Kết luận nào đã cho sau là sai khi nói về các cung HB; MB; MH của đường tròn ngoại tiếp tam giác MHB?
- Có d là tiếp tuyến tại A của (O;R) và M,N lần lượt là hình chiếu của B,C trên d. Cho biết tam giác AMB đồng dạng với tam giác
- Với (O;R) và dây cung MN = \(R\sqrt 2 \). Kẻ OI vuông góc với MN tại I. Hãy tính độ dài OI theo R:
- Có hình vuông ABCD. Gọi M,N lần lượt là trung điểm của AB,BC. Gọi E là giao điểm của CM và DN. So sánh AE và DM.
- Có hình chữ nhật ABCD có AB = 12cm,BC = 5cm. Hãy tính bán kính đường tròn đi qua bốn đỉnh A,B,C,D.
- Với đường tròn tâm (O) bán kính R = 2cm và đường tròn tâm (O' ) bán kính R' = 3cm. Biết OO' = 6cm. Cho biết số tiếp tuyến chung của hai đường tròn đã cho là:
- Có hình trụ có bán kính đáy R và chiều cao h. Nếu ta tăng chiều cao lên hai lần và giảm bán kính đáy đi hai lần thì:
- Hãy tính bán kính hình cầu, diện tích mặt cầu và thể tích hình cầu đó.