-
Câu hỏi:
Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 2;3 \right)\) và \(B\left( 4;1 \right)?\)
-
A.
\(\overrightarrow{{{n}_{1}}}=\left( 2;-2 \right).\)
-
B.
\(\overrightarrow{{{n}_{2}}}=\left( \text{2};-\text{1} \right).\)
-
C.
\(\overrightarrow{{{n}_{3}}}=\left( 1;1 \right).\)
-
D.
\(\overrightarrow{{{n}_{4}}}=\left( 1;-2 \right).\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
\(\overrightarrow{AB}=\left( 2;-2 \right)\xrightarrow[{}]{}\) đường thẳng AB có VTCP \(\vec{u}\left( 1;-1 \right)\xrightarrow[{}]{}\) VTPT \(\vec{n}\left( 1;1 \right).\)
Chọn C.
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. \(f\left( x \right)=3{{x}^{2}}+2x-5\) là tam thức bậc hai.
- Cho \(f\left( x \right)=a{{x}^{2}}+bx+c\), \(\left( a\ne 0 \right)\) và \(\Delta ={{b}^{2}}-4ac\). Cho biết dấu của \(\Delta \) khi \(f\left( x \right)\) luôn cùng dấu với hệ số \(a\) với mọi \(x\in \mathbb{R}\).
- Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right)=-{{x}^{2}}-4x+5\). Tìm tất cả giá trị của \(x\) để \(f\left( x \right)\ge 0\).
- Gọi \(S\) là tập nghiệm của bất phương trình \({{x}^{2}}-8x+7\ge 0\). Trong các tập hợp sau, tập nào không là tập con của \(S\)?
- Tập nghiệm của bất phương trình \(2{{x}^{2}}-14x+20
- Tập nghiệm của bất phương trình \({{x}^{2}}-25<0\) là
- Tập nghiệm của bất phương trình \({{x}^{2}}-3x+2
- Tập nghiệm \(S\) của bất phương trình \({{x}^{2}}-x-6\le 0\).
- Bất phương trình \(-{{x}^{2}}+2x+3>0\) có tập nghiệm là
- Hàm số \(y=\frac{x-2}{\sqrt{{{x}^{2}}-3}+x-2}\) có tập xác định là
- Tìm tập xác định của hàm số \(y=\sqrt{2{{x}^{2}}-5x+2}\).
- Bất phương trình \(\left( x-1 \right)\left( {{x}^{2}}-7x+6 \right)\ge 0\) có tập nghiệm \(S\) là:
- Tập nghiệm của bất phương trình \({{x}^{4}}-5{{x}^{2}}+4
- Giải bất phương trình \(x\left( x+5 \right)\le 2\left( {{x}^{2}}+2 \right).\) A. \(x\le 1.\)
- Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \({{x}^{2}}+mx+4=0\) có nghiệm
- Tìm các giá trị của tham số \(m\) để phương trình \({{x}^{2}}-mx+4m=0\) vô nghiệm.
- Phương trình \({{x}^{2}}-\left( m+1 \right)x+1=0\) vô nghiệm khi và chỉ khi
- Cho tam thức bậc hai \(f\left( x \right)={{x}^{2}}-bx+3.\) Với giá trị nào của \(b\) thì tam thức \(f\left( x \right)\) có nghiệm?
- Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng song song với trục \(Ox?\)
- Vectơ nào dưới đây là một vectơ chỉ phương của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( -3;2 \right)\) và \(B\left( 1;4 \right)?\)
- Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua hai điểm \(A\left( 2;3 \right)\) và \(B\left( 4;1 \right)?\)
- Vectơ nào dưới đây là một vectơ pháp tuyến của đường thẳng đi qua gốc tọa độ và điểm \(A\left( a;b \right)?\)
- Trong mặt phẳng với hệ tọa độ \(Oxy\), cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( 1;4 \right)\), \(B\left( 3;2 \right)\) và
- Đường thẳng \(d\) đi qua điểm \(A\left( 1;-2 \right)\) và có vectơ pháp tuyến \(\overrightarrow{n}=\left( -2;4 \right)\)
- Viết phương trình đường thẳng \(\Delta \) đi qua điểm \(A\left( 4;-3 \right)\) và song song
- Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( 2\,;\,0 \right),\text{ }B\left( 0\,;\,3 \right),\text{ }C\left( 3\,;\,1 \right)\)
- Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng
- Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng \({{d}_{1}}:\frac{x}{3}-\frac{y}{4}=1\) và \({{d}_{2}}:3x+4y-10=0\).
- Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng \({{d}_{1}}:2x-y-10=0\) và \({{d}_{2}}:x-3y+9=0.\)
- Tính góc tạo bởi giữa hai đường thẳng \({{d}_{1}}:7x-3y+6=0\) và \({{d}_{2}}:2x-5y-4=0.\)