-
Câu hỏi:
Tập nghiệm của bất phương trình \(x({x^2} - 1) \ge 0\) là
-
A.
\(( - \infty ; - 1] \cup [0;1)\)
-
B.
[-1;1]
-
C.
\(( - \infty ; - 1) \cup [1; + \infty )\)
-
D.
\([ - 1;0] \cup [1; + \infty )\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Ta có \(x\left( {{x^2} - 1} \right) = 0 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 0\\
x = \pm 1
\end{array} \right.\)Lập bảng xét dấu
Suy ra \(S = \left[ { - 1;0} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\)
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Tập nghiệm của bất phương trình \(x({x^2} - 1) \ge 0\) là
- Tìm tập nghiệm của bất phương trình (left| {3{x^2} + 4x - 1} ight| le left| {3{x^2} - x + 8} ight|) là
- Tập nghiệm của bất phương trình \((x + 1)(x + 4) < 5\sqrt {{x^2} + 5x + 28} \) là
- Tập nghiệm của phương trình \((x + 1)\sqrt {16x + 17} = 8{x^2} - 15x - 23\) là
- Nghiệm của bất phương trình \(\left| {2x - 1} \right| \le x + 2\) là
- Tìm tập nghiệm của hệ bất phương trình (left{ egin{array}{l}{x^2} + 3x - 4 le 0\left| {{x^2} - 3x + 4} ight| ge {x^2} + 3xend{array} ight.).
- Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}\frac{{(x - 3)(x + 2)}}{{{x^2} - 1}} < 1\\\left| {\frac{{x + 4}}{{x - 1}}} \right|
- Tìm cặp nghiệm của hệ bất phương trình (left{ egin{array}{l}x + 3y - 4 le 0\2x - y - 3 > 0end{array} ight.)
- Tìm cặp nghiệm của hệ bất phương trình (left{ egin{array}{l}x - 3y < 0\x + 2y > - 3\x + y le 2end{array} ight.) .
- Tìm m để hương trình ({x^2} + 2(m + 1)x + 9m - 5 = 0) có hai nghiệm âm phân biệt