-
Câu hỏi:
Tam giác ABC có \(AB = 5,BC = 7,CA = 8\). Số đo góc \(\hat A\) bằng:
-
A.
30°
-
B.
45°
-
C.
60°
-
D.
90°
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
Theo định lí hàm cosin, ta có: \(\cos \widehat A = \frac{{A{B^2} + A{C^2} - B{C^2}}}{{2AB.AC}} = \frac{{{5^2} + {8^2} - {7^2}}}{{2.5.8}} = \frac{1}{2}\).
Do đó, \(\widehat A = 60^\circ \).
Đáp án đúng là: C
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Tam giác ABC có \(AB = 5,BC = 7,CA = 8\). Số đo góc \(\hat A\) bằng:
- Tam giác ABC có \(AB = 2,AC = 1\) và \(\widehat A = {60^0}\). Hãy tính độ dài cạnh BC.
- Tam giác ABC có \(AB = \sqrt 2 ,AC = \sqrt 3 \) và \(\widehat C = {45^0}\). Tính độ dài cạnh BC.
- Tam giác ABC có \(\widehat B = 60^\circ ,\widehat C = 45^\circ \) và AB = 5. Tính độ dài cạnh AC
- Cho hình thoi ABCD cạnh bằng 1cm và có \(\widehat {BAD} = 60^\circ \). Tính độ dài AC.
- Tam giác ABC có \(AB = 4,BC = 6,AC = 2\sqrt 7 \). Điểm M thuộc đoạn BC sao cho MC = 2MB. Hãy tính độ dài cạnh AM..
- Tam giác ABC có \(AB = 3,{\rm{\;}}AC = 6\) và \(\widehat A = {60^0}\). Hãy tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.
- Tam giác MPQ vuông tại P. Trên cạnh MQ lấy hai điểm E, F sao cho các góc ˆ M P E , ˆ E P F , ˆ F P Q MPE^, EPF^, FPQ^ bằng nhau. Đặt M P = q , P Q = m , P E = x , P F = y MP=q, PQ=m, PE=x, PF=y. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
- Tam giác ABC vuông tại A, có AB = c, AC = b. Gọi m là độ dài đoạn phân giác trong góc \(\widehat {BAC}\). Tính m theo b và c.
- Tam giác ABC có BC = 10 và \(\widehat A = {30^{\rm{O}}}\). Tính bán kính R của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.