-
Câu hỏi:
Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phenol?
-
A.
Dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím
-
B.
Phenol tác dụng với nước brom tạo kết tủa
-
C.
Phenol ít tan trong nước lạnh nhưng lại tan nhiều trong nước nóng
-
D.
Phenol thuộc loại ancol thơm, đơn chức
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Đáp án D
Vì phenol không thuộc ancol thơm, đa chức
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Hấp thụ hết 7, lít khí CO2 (đktc) vào dung dịch hỗn hợp X gồm 0.
- Chất X có công thức C6H10O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH thu được chất Y và hỗn hợp ancol Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc thu được metyl etyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất T. Phát biểu nào sau đây đúng?
- Trộn các dung dịch: BaCl2 và NaHSO4 , FeCl3 và Na2S,BaCl2 và NaHCO3, Al2(SO4)3 và Ba(OH)2 (dư); CuCl2 và NH3 (dư). Số cặp dung dịch thu được kết tủa sau phản ứng kết thúc là:
- Cho hidrocacbon: CH3−CH(CH3)−CH(CH3)−CH2−CH3 . Tên thay thế của hidrocacbon là
- Một este A có công thức phân tử là C5H10O2 phản ứng với dung dịch NaOH, được một ancol không bị oxi hóa bởi CuO, đun nóng. Tên gọi của A là
- Cho triolein lần lượt vào mỗi ống nghiệm chứa riêng biệt: Na, Cu(OH)2, CH3OH ,dung dịch HCl, dung dịch Br2 , dung dịch NaOH. Trong điều kiện thích hợp, số phản ứng xảy ra là:
- M là kim loại. Phương trình sau đây: Mn++ne→M biểu diễn
- Axit axetic không tác dụng được với chất nào sau đây?
- Cho phương trình hóa học của các phản ứng sau :
- Chất nào là amin? (1) CH3−NH2; (2) CH3−NH−CH2−CH3; (3) CH3−NH−CO−CH3; (4) NH2−(CH3)2−NH2; (5) (CH3)2NC6H5; (6) NH2−CO−NH2; (7) CH3−CO−NH2 ; (8) CH3−C6H4−NH2
- Hỗn hợp E gồm X (CxHyO4N ) và Y (CxNtO5N2 ), trong đó X không chứa chức este, Y là muối củaα - amino axit no vớ axit
- Phát biểu không đúng gì?
- Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất vừa tác dụng được với HCl, vừa tác dụng được với dung dịch AgNO3
- Cho 250 ml dung dịch X chứa Na2CO3và NaHCO3 khi tác dụng với H2SO4 dư cho ra 2,24 lít CO2 (đktc).Cho 500 ml dung dịch X với CaCl2 dư cho ra 16 gam kết tủa. Nồng độ mol của Na2CO3 và NaHCO3trong dung dịch X lần lượt là
- Cho các chất sau: CH3COOCH3,HCOOCH3,HCOOC6H5,CH3COOC2H5 . Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
- Cho kim loại Ba dư vào dung dịch Al2(SO4)3, thu sản phẩm có:
- Cho các dung dịch: NaOH, KNO3, NH4Cl, FeCl3, H2SO4, Na2SO4. Số dung dịch có khả năng làm đổi màu quỳ tím là
- Phát biểu nào sau đây là sai nói về phenol?
- 9,3 gam 1 ankyl amin cho tác dụng với FeCl3 thu được 10,7 gam kết tuả. CTCT của amin là?
- Nhóm chất đều tác dụng được với nước (khi có mặt chất xúc tác trong điều kiện thích hợp) ?
- Hãy chọn hóa chất để phân biệt anilin, glucozơ và alanin
- Dùng chất nào để phân biệt glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic?
- Để tách riêng lấy từng chất từ hỗn hợp benzen, anilin, phenol, ta có thể dùng thêm các dung dịch
- Cho các phát biểu sau: (a) mọi este khi xà phòng hóa đều tạo ra muối và ancol (b) Fructozo có nhiều trong mật ong (c) Liên kết của nhóm CO và nhóm NH giữa các aminoaxit là liên kết peptit (d) Amilopectin, tơ tằm, lông cừu là polime thiên nhiên (e) Cao su Buna-S được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng (f) Tinh bột và xenlulozo là đồng phân của nhau (g) Protein dạng sợi dễ dàng tan trong nước tạo thành dung dịch keo (h) Amilozo và amylopectin đều có các liên kết α – 1,4 – glicozit Số phát biểu đúng là
- Đốt m gam X gồm 3 ancol no,hai chức thuộc cùng dãy đồng đẳng được 4,48 lit khí CO2 (dktc) và 5,4g H2O.Giá trị của m là?
- Để đốt m gam hỗn hợp X gồm 4 ancol no, đơn chức, mạch hở thì cần V lít O2(đktc) thu được 6,16 gam CO2 và 3,24 gam H2O. V có giá trị bao nhiêu?
- Cho X, Y,Z,T là bốn chất khác nhau trong các chất sau C6H5NH2, C6H5OH, NH3, C2H5NH2 và có các tính chất ghi trong bảng sau:
- Dùng m gam 1 ancol A no, đơn chức cho bình đựng CuO(dư), nung nóng thì khối lượng chất rắn trong bình giảm 0,16 gam. Hỗn hợp hơi X thu được có tỉ khối với H2 là 22,5. ancol A là gì?
- Đốt 80,08 gam X gồm C3H7OH, C2H5OH và CH3OC3H7 thì ta được 95,76 gam H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là?
- Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (không chứa nhóm chức nào khác). Cho 0,08 mol hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH thu được ancol etylic nguyên chất và 8,32 gam hỗn hợp chứa 2 muối trong đó có 1 muối tham gia phản ứng tráng bạc. Phần trăm khối lượng của este có phân tử khối lớn hơn trong X là?
- Cho 0,1 mol phenyl axetat tác dụng hết với 300 ml dung dịch NaOH 1M. Kết thúc phản ứng, cô cạn dung dịch thì khối lượng chất rắn khan thu được là?
- Cho 4,2 gam este đơn chức E tác dụng hết với dung dịch NaOH ta thu được 4,76 gam muối. Công thức cấu tạo của E là
- Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với CH4 là 6,25. Cho 20 gam X tác dụng 300 ml dung dịch KOH 1M (đun nóng).
- Hóa hơi hoàn toàn 4,4 gam một este X mạch hở, được thể tích hơi bằng thể tích của 1,6 gam khí oxi (đo ở cùng điều
- Khi trùng ngưng 65,5 gam axit \(\varepsilon \)- aminocaproic thu được m gam polime và 7,2 gam H2O. Hiệu suất của phản ứng trùng ngưng là?
- Khi trùng ngưng a gam axit \(\varepsilon \)- aminocaproic ngoài aminoaxit dư người ta thu được m gam polime và 2,88 gam H2O. Giá trị của m và a lần lượt là
- Hòa tan 16,4g hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4 và Cu trong đó FeO chiếm 1/3 tổng số mol hỗn hợp X trong dung dịch chứa NaNO3 và HCl thu được Y chỉ chứa các muối clorua và 0,896 lit khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, dktc). Mặt khác hòa tan hoàn toàn 16,4g hỗn hợp X trên trong dung dịch HCl thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối có tổng khối lượng 29,6g. Trộn dung dịch Y với dung dịch Z được dung dịch T. Cho dung dịch AgNO3 tới dư vào T thu được m gam kết tủa. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
- Tính thành phần % của Cu trong hợp kim X biết rằng nếu ngâm hợp kim Y trong dung dịch NaOH một thời gian thì thể tích khí H2 vượt quá 6 lít (đktc).
- Cho Fe vào NaNO3 và H2SO4 thu được dung dịch X (không chứa muối amoni), hỗn hợp khí Y gồm NO và H2 và chất rắn không tan. Trong dung dịch X chứa các muối?
- Cho khí CO (dư) đi vào ống sứ hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch NaOH dư, khuấy kĩ, thấy còn lại phần không tan Z. giả sử các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần không tan Z gồm: