-
Câu hỏi:
Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về polime?
-
A.
Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
-
B.
Các polime có phân tử khối rất lớn.
-
C.
Các polime dễ bay hơi.
-
D.
Đa số các polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
A. Sai, Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
B. Đúng, Các polime có phân tử khối rất lớn.
C. Sai, Các polime không bay hơi
D. Sai, Đa số các polime có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Nhiệt độ sôi của rượu etylic là: \(78,3^0C\).
- Hãy chọn phương trình hoá học đúng khi đun một chất béo với nước có axit làm xúc tác
- Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm điều chế Cl2 từ MnO2 và HCl
- Biết 0,02 mol hiđrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dung dịch brom 0,2M. Vậy X là C2H4.
- Hidrocacbon nào sau đây trong phân tử vừa có liên kết đơn, vừa có liên kết đôi. Etan
- Rượu êtylic phản ứng được với kali vì:
- Dầu ăn là: Este của glixerol.
- Có 2 bình đựng khí khác nhau là CH4 và CO2. Để phân biệt các chất ta có thể dùng:
- Tính chất nào sau đây không phải là của khí clo
- Những dãy chất nào sau đây đều là hiđrocacbon: FeCl2, C2H6O, CH4, NaHCO3
- Chỉ dùng quỳ tím và kim loại Na có thể phân biệt 3 dung dịch nào sau đây: HCl, CH3COOH, C2H5OH.
- Trong các chất sau, chất nào có phản ứng tráng bạc: Xenlulôzơ. Glucozơ.
- Đốt cháy hoàn toàn 6,4g chất hữu cơ A, thu được 8,8g khí CO2 và 7,2 g H2O. Biết tỉ khối hơi của A so với H2 là 16. Tìm công thức phân tử của A.
- Etilen thuộc nhóm
- Phát biểu nào sau đúng khi nói về metan? Khí metan có nhiều trong thành phần khí quyển trái đất.
- Số công thức cấu tạo mạch hở của \(C_4H_8\) là:
- Ancol etylic tác dụng được với: Na, Al
- Hidrocacbon A là chất có tác dụng kích thích trái cây mau chín. A là chất nào trong các chất dưới đây?
- Glucozơ có tính chất nào dưới đây? Làm đổi màu quỳ tím.
- Nhận xét nào dưới đây là đúng khi nói về polime? Đa số các polime dễ hòa tan trong các dung môi thông thường.
- Thể tích oxi (đktc) cần thiết đốt cháy 4,6 gam ancol etylic là
- Trong phân tử metan có
- Đốt cháy 1 hydrocacbon được nH2O gấp đôi nCO2. Công thức hydrocacbon đó là
- Số công thức cấu tạo mạch hở của rượu có công thức \(C_4H_8O\) là:
- Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau: CH4 làm mất mất màu dung dịch brom
- Hợp chất Y là chất lỏng không màu, có nhóm – OH trong phân tử, tác dụng với kali nhưng không tác dụng với kẽm. Y là
- Dãy chất tác dụng với axit axetic là: CuO; Cu(OH)2; Cu; CuSO4 ; C2H5OH.
- Cho sơ đồ sau: CH2 = CH2 + H2O \(\xrightarrow{x\text{ }\!\!\acute{\mathrm{u}}\!\!\text{ c t }\!\!\acute{\mathrm{a}}\!\!\text{ c}}\) X
- Cặp chất tồn tại được trong một dung dịch là (không xảy ra phản ứng hóa học với nhau)
- Aminoaxit (A) chứa 13,59% nitơ về khối lượng. Công thức phân tử của aminoaxit là