-
Câu hỏi:
Giá trị của biểu thức \(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }}\) bằng:
-
A.
-4
-
B.
1/2
-
C.
4
-
D.
1
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: C
\(\frac{1}{{2 + \sqrt 3 }} + \frac{1}{{2 - \sqrt 3 }} = \frac{{\left( {2 - \sqrt 3 } \right) + \left( {2 + \sqrt 3 } \right)}}{{\left( {2 + \sqrt 3 } \right)\left( {2 - \sqrt 3 } \right)}} = 4\)
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Kết quả rút gọn biểu thức (sqrt {16{x^2}{y^4}} ) là:
- Cho tam giác ABC vuông tại A ,đường cao AH, ta có:
- Rút gọn biểu thức (sqrt {(1 - sqrt 5 } {)^2} + 1), ta được kết quả là:
- Giá trị của biểu thức (frac{1}{{sqrt 9 }} + frac{1}{{sqrt {16} }}) bằng
- Chọn khẳng định đúng cos37 độ = sin53 độ
- Sau 5 phút máy bay lên cao được:
- Biểu thức (2{y^2}sqrt {frac{{{x^4}}}{{4{y^2}}}} ) với y < 0 được rút gọn là:
- Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng:
- Khoảng cách giữa chân thang đến tường bằng:
- Cho tam giác BDC vuông tại D, (widehat B = {60^0}) , DB = 3cm. Độ dài cạnh DC bằng:
- Giá trị của biểu thức (frac{1}{{2 + sqrt 3 }} + frac{1}{{2 - sqrt 3 }}) bằng:
- Cho tam giác ABC vuông ở A, BC = 25 cm; AC = 15 cm, số đo của góc C bằng:
- Cho (sqrt {{{(3x - 1)}^2}} ) bằng
- Căn bậc ba của -125 là :
- Cho tam giác ABC vuông tại A, biết AB = 4, AC = 3 thì sinB bằng:
- Tìm điều kiện để (sqrt {2 - 3x} ) có nghĩa, ta có:
- Giá trị (frac{{sqrt {50} }}{{sqrt 2 }}) bằng :
- Trong một tam giác vuông. Biết ({ m{cos}}alpha { m{ = }}frac{2}{3}) thì (tgalpha ) =?
- Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH tìm hệ thức đúng:
- Biểu thức (sqrt[3]{{{{left( {sqrt 2 - 3} ight)}^3}}}) có giá trị là: