OPTADS360
AANETWORK
AMBIENT
YOMEDIA
Banner-Video
IN_IMAGE
  • Câu hỏi:

    (13) __________

    • A. 
      the others
    • B. 
      other
    • C. 
      others
    • D. 
      another

    Lời giải tham khảo:

    Đáp án đúng: B

    Giải thích: 

    A. the others: cái còn lại 

    B. other + N (số nhiều): những cái khác, người khác 

    C. others: những cái khác

    D. another + N (số ít): một cái khác 

    Tạm dịch: For this reason he lived a large part of his life isolated from other scientists. (Vì nguyên nhân này nên ông đã sống tách biệt khỏi các nhà khoa học khác trong phần lớn cuộc đời mình.)

    → Chọn đáp án B

    Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải

Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài

ADSENSE/
QUẢNG CÁO
 

 

CÂU HỎI KHÁC

NONE
OFF