-
Câu hỏi:
Chọn câu đúng:
-
A.
\({\sin ^6}x + {\cos ^6}x = 1 + 3{\sin ^2}x{\cos ^2}x.\)
-
B.
\({\sin ^4}x - {\cos ^4}x = {\sin ^2}x - {\cos ^2}x.\)
-
C.
\({\sin ^4}x + {\cos ^4}x = 1 + 2{\sin ^2}x{\cos ^2}x.\)
-
D.
\({\sin ^4}x + {\cos ^4}x = 1.\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: B
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Lập phương trình đường tròn đi qua 3 điểm \(A\left( {1;2} \right),\,\,B\left( {5;2} \right),\,\,C\left( {1; - 3} \right).\)
- Điểm kiểm tra 15 phút môn Toán của lớp 10A được cho bởi bảng sau: Điểm kiểm tra 5 6 7 8 9 Cộng
- Cho \(\sin \alpha = \frac{1}{{\sqrt 3 }}\)với \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\), Tính giá trị của \({\rm{cos}}\left( {\alpha&n
- Cho tam giác ABC có a = BC, b = AC, c = AB; Chọn mệnh đề sai trong các mệnh đề sau
- Tìm phương trình chính tắc của elip nếu trục lớn gấp đôi trục bé và có tiêu cự bằng \(4\sqrt 3 \)
- Một đường thẳng có bao nhiêu vecto pháp tuyến?
- Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A. Điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo 500.
- Tam thức \(f(x) = ({m^2} + 2){x^2} - 2(m + 1)x + 1\) dương với mọi x khi:
- Viết phương trình đường tròn tâm là điểm I(1;2 )và bán kính R =3
- Biểu thức \(f\left( x \right) = \frac{1}{{x + 2}} - \frac{3}{{3 - 2x}}\) nhận giá trị không âm khi và chỉ khi:
- Tập nghiệm của bất phương trình \(\frac{x}{{ - {x^2} - 2}} \le \frac{{ - 2}}{{x + 5}}\) là:
- Với những giá trị nào của m thì đường thẳng D: \(3x + 4y + 3 = 0\) tiếp xúc với đường tròn (C): \({(x - m)^2} + {
- Cho \(f(x) = a{x^2} + bx + c{\rm{ }}(a > 0)\) có \(\Delta = {b^2} - 4ac < 0\). Chọn mệnh đề đúng
- Cho đường thẳng (d) : -2x + 3y - 4 = 0 . Vectơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của đường thẳng (d) ?
- Đổi số đo của góc 2 rad sang độ, phút, giây là:
- Biết \(\cot x = \frac{3}{4},\,\,\,\cot y = \frac{1}{7}\), x, y đều là góc dương, nhọn thì:
- Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn ?
- Cho \(\sin \alpha = \frac{5}{{13}}\,\,\left( {\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi } \right),\,\,\cos \beta = \frac{3}{5}\,\,\left( {
- Tam thức \(f(x) = 3{x^2} - 7x + 4\) nhận giá trị dương khi và chỉ khi
- Đường tròn \({x^2} + {y^2} - 2x - 2y - 23 = 0\) cắt đường thẳng x - y + 2 = 0 theo một dây cung có độ dài bằng bao nh
- Tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 10cm, BC = 11cm. Độ dài đường cao kẻ từ C của tam giác ABC là:
- Giả sử \(\frac{{{{\tan }^2}x - {{\sin }^2}x}}{{{{\cot }^2}x - c{\rm{o}}{{\rm{s}}^{\rm{2}}}x}} = {\tan ^n}x\)( giả thiết biểu thức có ngh�
- Tìm các giá trị của tham số m để bất phương trình \(\frac{{3{x^2} - 5x + 4}}{{\left( {m - 4} \right){x^2} + \left( {m + 1} \right)x +
- Bất phương trình nào sau đây là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?
- Trong mặt phẳng Oxy, cho điểm M(0; 2) và hai đường thẳng \({d_1}:3x + y + 2 = 0\) và \({d_2}:x - 3y + 4 = 0\).
- Đổi số đo của góc 700 sang radian là:
- Chọn câu đúng: \({\sin ^4}x - {\cos ^4}x = {\sin ^2}x - {\cos ^2}x.\)
- Cho \(f\left( x \right) = 2x + 5\), f(x) nhận giá trị âm khi và chỉ khi:
- Cặp điểm nào sau đây là tiêu điểm của elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{16}} + \frac{{{y^2}}}{7} = 1\)
- Cho bảng số liệu điểm thi Ngữ văn lớp 10D Điểm thi 6 7 8 9 Cộng Tần số 8 13 10
- Tập nghiệm của bất phương trình \(\left( {5 - x} \right)\left( { - {x^2} + x - 7} \right) > 0\) là:
- Giá trị nhỏ nhất của \(M = {\sin ^4}x + {\cos ^4}x\)là:
- Phương trình \(m{x^2} - 2\left( {m - 1} \right)x + 4m - 1 = 0\) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi:
- Cho \(\alpha \) thỏa mãn \(0 < \alpha < \frac{\pi }{2}\) . Khẳng định nào sau đây là đúng?
- Cho hệ bất phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x + 3y - 2 \ge 0\\2x + y - 1 > 0\end{array} \right.\) .
- Tam giác ABC có AB = 9cm, AC = 12cm, BC = 15cm. Khi đó đường trung tuyến AM của tam giác có độ dài là:
- Cho đường thẳng \(\Delta :\left\{ \begin{array}{l}x = 3 - 5t\\y = 14\end{array} \right.;t \in Z\) .
- Hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau:
- Góc \(\alpha = \frac{\pi }{6} + k\pi \;\;\left( {k \in Z} \right)\) .
- Trên đường tròn lượng giác (gốc A), cung lượng giác có số đo \(\alpha = \frac{\pi }{2} + k2\pi \;\left( {k \in Z} \right)\)&
- Một đường tròn có đường kính bằng 30cm. Tính độ dài cung trên đường tròn có số đo 2rad.
- Cho \(\cos \alpha = 0,8\) và \(\frac{{3\pi }}{2} < \alpha < 2\pi \) .Ta có:
- Biểu thức \(f\left( x \right) = \left( {m - 1} \right)x + 2018\) là nhị thức bậc nhất đối với x khi và chỉ khi:
- Cho \(\Delta ABC\) có \(A\left( {1;1} \right)\;,\;B\left( {0; - 2} \right)\;,\;C\left( {4;2} \right)) .
- Đường thẳng 5x - 30y + 11 = 0 không đi qua điểm nào sau đây ?
- Viết Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A(0 ; 3) và B( -5 ;0)
- Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng sau đây :\({\Delta _1}:x - 2y + 1 = 0\)
- Cho a, b là hai góc nhọn và tana, tanblà hai nghiệm của phương trình: \({x^2} - 2\left( {\sqrt 2 - 1} \right)x + 3 - 2\sqrt 2
- Elip (E): \(\frac{{{x^2}}}{{25}} + \frac{{{y^2}}}{{16}} = 1\) có độ dài trục lớn bằng:
- Tập nghiệm của bất phương trình \( - 4{x^2} + x + 3 < 0\) là: