-
Câu hỏi:
Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác vecto 0 có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
-
A.
4
-
B.
6
-
C.
8
-
D.
12
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: D
Có 12 vecto, đó là:
\(\overrightarrow {AB} ,\overrightarrow {BA} ,\overrightarrow {BC} ,\overrightarrow {CB} ,\overrightarrow {CD} ,\overrightarrow {DC} ,\overrightarrow {DA} ,\overrightarrow {AD} ,\overrightarrow {AC} ,\overrightarrow {CA} ,\overrightarrow {BD} ,\overrightarrow {DB} \)
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Biết tam giác ABC vuông tại A. AB=3, AC=4. Độ lớn của vectơ tổng |vec{AB}+vec{AC}| bằng:
- Cho hình vẽ sau, độ lớn của vectơ tổng vec{a}+vec{b}+vec{c} là:
- Tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC có tọa độ các đỉnh A(2;1), B(3;0), C(-3;-3) là:
- Trong mặt phẳng tọa độ cho điểm A(-1;5) và điểm B(-6;4). Tọa độ điểm C đối xứng với A qua B là:
- Cho hình vẽ sau, hãy tính |vec{a}-2vec{b}+4vec{c}|
- Cho tứ giác ABCD. Số các vectơ khác 0→ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của tứ giác bằng:
- Cho lục giác đều ABCDEF có tâm O.
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho A(5; 2), B(10; 8). Tọa độ vectơ AB là:
- Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 3, BC = 4. Độ dài của vectơ \(\overrightarrow {AC} \) là:
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hình bình hành OABC, C nằm trên Ox.