-
Câu hỏi:
Phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng 8, hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng 40 là:
-
A.
\(\frac{{{x^2}}}{{36}}\; + \;\frac{{{y^2}}}{{16}}\; = \;1\)
-
B.
\(36{x^2}\; + \;16{y^2}\; = \;1\)
-
C.
\(\frac{{{x^2}}}{{144}}\; + \;\frac{{{y^2}}}{{64}}\; = \;1\)
-
D.
\(36{x^2}\; + \;16{y^2}\; = \;576\)
Lời giải tham khảo:
Đáp án đúng: A
Ta có độ dài trục nhỏ bằng 8 nên 2b = 8 b = 4
Hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng 40 nên 4a + 4b = 40
Mà b = 4 nên a= 6
Phương trình chính tắc của (E): \(\frac{{{x^2}}}{{36}}\; + \;\frac{{{y^2}}}{{16}}\; = \;1\)
Đáp án A
Hãy trả lời câu hỏi trước khi xem đáp án và lời giải -
A.
Câu hỏi này thuộc đề thi trắc nghiệm dưới đây, bấm vào Bắt đầu thi để làm toàn bài
CÂU HỎI KHÁC
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm là M(0; 4), N(–3; 2) và P(9; –3). Tọa độ trung điểm I của đoạn thẳng MN là:
- Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm là M(0; 4), N(–3; 2) và P(9; –3). Tọa độ trọng tâm G của tam gác MNP là:
- Cho biết có M(2; 0), N(2; 2), P(–1; 3) là trung điểm của các cạnh BC, CA, AB của tam giác ABC. Tọa độ điểm B là:
- Cho biết có \(\vec a = 3\vec i - 4\vec j\) và \(\overrightarrow b = \overrightarrow i - \overrightarrow j \). Tìm phát biểu sai:
- Cho tam giác ABC có A(-2; 3), B(1; 4), C(5; -2). Phương trình đường trung tuyến AM của tam giác là:
- Cho đường thẳng ∆ có vectơ chỉ phương là \(\vec u = \left( {2; - 3} \right)\). Vectơ nào dưới đây không phải là vectơ chỉ phương của ∆?
- Cho tam giác ABC có phương trình các cạnh là AB: 3x – y + 4 = 0, AC: x + 2y – 4 = 0, BC: 2x + 3y – 2 = 0. Khi đó diện tích của tam giác ABC là:
- Đường thẳng ∆ có phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{x = - 2 + 5t}\\{y = 3 - 2t}\end{array}} \right.\).
- Phương trình đường tròn đường kính AB và có A(1; 6), B(-3; 2) là
- Cho biết phương trình chính tắc của elip có độ dài trục nhỏ bằng 8, hình chữ nhật cơ sở có chu vi bằng 40 là: